BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 466/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 1 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2019-2023
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2019-2023, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Bản điện tử).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Vụ Pháp chế phối hợp với Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 trên trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, các đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương soạn thảo, tham mưu cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Văn phòng Chủ tịch nước;- Văn phòng Chính phủ;- Văn phòng Quốc hội; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL); – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Kiểm toán Nhà nước; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Bộ trưởng (để b/c); – Như Điều 3; – Công báo; – Cổng thông tin điện tử Bộ GĐĐT; – Lưu: VT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Văn Phúc |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ––––––––––––––
TẬP HỆ THỐNG HÓA
Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thi hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 466/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo )
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung
của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
VĂN BẢN DO QUỐC HỘI, ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI BAN HÀNH | ||||||
1. | Luật | 08/2012/QH13 ngày
18/6/2012 |
Giáo dục đại học |
01/01/2013 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27706&Ke yword=lu%E1%BA%ADt%20gi
%C3%A1o%20d%E1%BB%A5c |
|
2. |
Luật |
34/2018/QH14 ngày
19/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học |
01/7/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=137459&K eyword=lu%E1%BA%ADt%20gi
%C3%A1o%20d%E1%BB%A5c %20%C4%91%E1%BA%A1i%2 0h%E1%BB%8Dc |
|
3. | Luật | 43/2019/QH14 ngày
14/6/2019 |
Giáo dục |
01/7/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=136042&K eyword=lu%E1%BA%ADt%20gi
%C3%A1o%20d%E1%BB%A5c |
|
4. | Nghị quyết | 88/2014/NQ-QH13
ngày 28/11/2014 |
Đổi mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông | 28/11/2014 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=144398 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
5. | Nghị quyết | 51/2017/NQ-QH14
ngày 21/11/2017 |
Điều chỉnh lộ trình thực hiện việc triển khai áp dụng chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông | 21/11/2017 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=144399 | |
VĂN BẢN DO CHÍNH PHỦ BAN HÀNH | ||||||
1. |
Nghị quyết |
05/2005/NQ-CP ngày
18/4/2005 |
Đẩy mạnh xã hội hoá các hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá và thể dục thể thao. | 07/5/2005 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=18283 |
|
2. | Nghị định | 61/2006/NĐ-CP ngày
20/6/2006 |
Chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn | 13/7/2006 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15925&Ke yword=61/2006/N%C4%90-CP | |
3. | Nghị định |
69/2008/NĐ-CP ngày 30/05/2008 |
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường |
24/06/2008 |
https://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?dvid=325&ItemID=245 81 | |
4. |
Nghị định |
82/2010/NĐ-CP ngày
15/7/2010 |
Quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên | 31/5/2010 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25418&Ke yword=82/2010/N%C4%90-CP | |
5. | Nghị định | 42/2013/NĐ-CP ngày
09/5/2013 |
Về việc tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục | 01/07/2013 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=30461&Ke yword=42/2013/N%C4%90-CP | |
6. | Nghị định | 124/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 |
Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh | 01/12/2013 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32497&Ke |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
vực năng lượng nguyên tử | yword=124/2013/N%C4%90-CP | |||||
7. |
Nghị định |
141/2013/NĐ-CP
ngày 24/10/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giáo dục đại học | 10/12/2013 | http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32532&Ke yword=141/2013/N%C4%90-CP | |
8. | Nghị định | 143/2013/NĐ-CP
ngày 24/10/2013 |
Quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo | 10/12/2013 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32539&Ke yword=143/2013/N%C4%90-CP | |
9. | Nghị định | 186/2013/NĐ-CP
ngày 17/11/2013 |
Về Đại học quốc gia | 01/01/2014 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=33791 | |
10. | Nghị định | 20/2014/NĐ-CP ngày
24/3/2014 |
Về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 15/05/2014 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=33791 | |
11. |
Nghị định |
59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/05/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường | 01/08/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban-goc.aspx?ItemID=36572 | |
12. |
Nghị định |
11/2015/NĐ-CP ngày 31/01/2015 |
Quy định về giáo dục thể chất và thể thao trường học. |
01/07/2015 | http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=49842&Ke yword=11/2015/N%C4%90-CP | |
13. | Nghị định | 27/2015/NĐ-CP ngày
10/3/2015 |
Quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú” | 25/04/2015 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=54801&Ke yword=27/2015/N%C4%90-CP |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
14. |
Nghị định |
116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 01/9/2016 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=112162&Keyw ord=116/2016/N%C4%90-CP | |
15. | Nghị định | 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 |
Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | 21/04/2017 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=121488&K eyword=46/2017/N%C4%90-CP | |
16. |
Nghị định |
57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 |
Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân
tộc thiểu số rất ít người |
01/7/2017 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123126&K eyword=57/2017/N%C4%90-CP | |
17. |
Nghị định |
80/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 |
Quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học đường | 05/09/2017 | http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128348&K eyword=80/2017/N%C4%90-CP | |
18. | Nghị định | 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 |
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | 01/8/2018 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131026&K eyword=86/2018/N%C4%90-CP | |
19. | Nghị định | 127/2018/NĐ-CP ngày
21/9/2018 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục | 15/11/2018 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=134018 | |
20. |
Nghị định |
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
Sửa đổi, bố sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | 20/11/2018 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=133934 | |
21. |
Nghị định |
99/2019/NĐ-CP ngày
30/12/2019 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật |
15/02/2020 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
Giáo dục đại học | goc.aspx?ItemID=140541 | |||||
22. | Nghị định | 14/2020/NĐ-CP ngày
24/01/2020 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu | 15/3/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq
-van-ban- goc.aspx?ItemID=140559 |
|
23. | Nghị định | 71/2020/NĐ-CP ngày
30/6/2020 |
Quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở | 18/8/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=142829 | |
24. | Nghị định | 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục | 01/9/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
luocdo.aspx?ItemID=143476 |
|
25. |
Nghị định |
105/2020/NĐ-CP
ngày 08/9/2020 |
Quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non | 01/11/2020 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=144382 |
|
26. | Nghị định | 110/2020/NĐ-CP
ngày 15/9/2020 |
Quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên, học viên đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế | 01/11/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=144098 | |
27. |
Nghị định |
116/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/202 |
Quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm | 15/11/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144383&K eyword=116/2020/N%C4%90-CP |
|
28. | Nghị định | 139/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh | 15/01/2021 | https://soldtbxh.thaibinh.gov.vn/c hinh-sach/chinh-sach-hanh- chinh/nghi-dinh-so-139-2020-nd- cp-cua-chinh-phu-sua-doi-bo- sung-mo.html | |
29. | Nghị định | 141/2020/NĐ-CP
ngày 08/12/2020 |
Quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu | 23/01/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
số | goc.aspx?ItemID=146567 | |||||
30. |
Nghị định |
04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
10/3/2021 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=148174&Ke
yword= |
|
31. | Nghị định | 24/2021/NĐ-CP ngày
23/3/2021 |
Quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập. | 15/5/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=147470 | |
32. |
Nghị định |
77/2021/NĐ-CP ngày
01/8/2021 |
Quy định về chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo | 01/8/2021 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148690 |
|
33. |
Nghị định |
81/2021/NĐ-CP ngày
27/8/2021 |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. | 15/10/2021 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=149789 | |
34. | Nghị định | 86/2021/NĐ-CP ngày
25/9/2021 |
Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật | 01/12/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=150033 | |
35. | Nghị định | 127/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục | 01/01/2022 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=154063 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
36. | Nghị định | 86/2022/NĐ-CP ngày
24/10/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 01/11/2022 | https://vbpl.vn/bolaodong/Pages/v bpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=158465 | |
37. | Nghị định | 103/2022/NĐ-CP ngày
12/12/2022 |
Quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân | 01/02/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=158468 | |
38. | Nghị định | 109/2022/NĐ-CP
ngày 30/12/2022 |
Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học | 01/3/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=159055 | |
VĂN BẢN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH | ||||||
1. | Quyết định | 1121/1997/QĐ-TTg
ngày 23/12/1997 |
Về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh , sinh viên các trường đào tạo công lập. | 01/01/1998 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=8111&Key word=1121/1997/Q%C4%90-TTg | |
2. | Quyết định | 183/1999/QĐ-TTg
ngày 09/09/1999 |
Về việc cho phép thành lập Quỹ khuyến học Việt Nam | 24/09/199
9 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpqe n-toanvan.aspx?ItemID=852 | |
3. | Quyết định | 86/2000/QĐ-TTg
ngày 18/7/2000 |
Về việc ban hành Quy chế trường đại học dân lập | 02/8/2000 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128380 | |
4. |
Quyết định |
77/2001/QĐ-TTg ngày 14/5/2001 |
Về chi phí cho việc đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở
nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
29/5/2001 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=23379&Ke yword=77/2001/Q%C4%90-TTg | |
5. |
Quyết định |
194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 |
Điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ- |
01/01/2002 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=22053&Ke yword=1121/1997/Q%C4%90- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. | ||||||
6. |
Chỉ thị |
35/2004/CT-TTg ngày 22/10/2004 |
Về tăng cường công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài | 12/11/2004 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=144
446 |
|
7. | Quyết định | 62/2005/QĐ-TTg
ngày 24/3/2005 |
Chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
14/4/2005 | https://vbpl.vn/binhthuan/Pages/v bpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=176 11&Keyword= | |
8. | Quyết định | 244/2005/QĐ-TTg
ngày 06/10/2005 |
Chế độ ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập | 30/10/2005 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=17358&Ke yword=244/2005/Q%C4%90-TTg | |
9. |
Quyết định |
145/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006 |
Về chủ trương và những định hướng lớn xây dựng trường đại học đẳng cấp quốc tế của Việt Nam | 02/8/2006 | http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15580&Ke yword=145/2006/Q%C4%90-TTg | |
10. |
Quyết định |
146/2006/QĐ-TTg ngày 22/6/2006 |
Về chuyển loại hình trường đại học, cao đẳng bán công | 16/07/2006 | http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15918&Ke yword=146/2006/Q%C4%90-TTg | |
11. | Chỉ thị | 23/2006/CT-TTg ngày
12/7/2006 |
Tăng cường công tác y tế trong các trường học. | 06/08/2006 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15829&Ke yword=23/2006/CT-TTg |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
12. | Chỉ thị | 21/2007/CT-TTg
ngày 04/9/2007 |
Về thực hiện chế độ cho vay ưu đãi để học đại học, cao đẳng và dạy nghề | 27/9/2007 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13440&Ke yword=21/2007/CT-TTg | |
13. | Quyết định | 121/2007/QĐ-TTg
ngày 27/7/2007 |
Phê duyệt quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006 – 2020 | 28/8/2007 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13751&K
eyword=121/2007/Q%C4%90- TTg |
|
14. | Quyết định | 157/2007/QĐ-TTg
ngày 27/9/2007 |
Về tín dụng đối với học sinh, sinh viên | 01/10/200
7 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13205&Ke yword= | |
15. | Quyết định | 15/2010/QĐ-TTg
ngày 03/3/2010 |
Về phụ cấp dạy lớp ghép đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy học sinh tiểu học trong các cơ sở giáo
dục công lập |
20/4/2010 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25029&Ke yword=15/2010/Q%C4%90-TTg | |
16. | Quyết định | 45/2011/QĐ-TTg
ngày 18/8/2011 |
Quy định hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí | 05/10/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26709&Ke yword=45/2011/Q%C4%90-TTg | |
17. | Quyết định | 51/2012/QĐ-TTg
ngày16/11/2012 |
Chế độ bồi dưỡng và chế độ trang
phục đối với giáo viên thể dục, thể thao. |
01/01/2013 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- | |
18. |
Quyết định |
13/2013/QĐ-TTg ngày 06/02/2013 |
Chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề. | 26/3/2013 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=28080&Ke yword=13/2013/Q%C4%90-TTg |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
19. | Quyết định | 37/2013/QĐ-TTg
ngày 26/6/2013 |
Điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 – 2020 | 01/9/2013 | https://bientap.vbpl.vn/bogiaoduc daotao/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=30623&dvi d=317&ViewAdmin=30623 | |
20. |
Quyết định |
66/2013/QĐ-TTg
ngày 11/11/2013 |
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học | 01/01/201
4 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=34041&Ke yword=66/2013/Q%C4%90-TTg | |
21. | Quyết định | 26/2014/QĐ-TTg
ngày 26/3/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên | 20/05/2014 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=33886 | |
22. |
Quyết định |
72/2014/QĐ-TTg
ngày 17/12/2014 |
Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác | 20/2/2015 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=44833&Ke yword=72/2014/Q%C4%90-TTg | |
23. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 |
Liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học | 15/7/2017 | http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123136&K eyword=18/2017/Q%C4%90-TTg | |
24. | Quyết định | 37/2018/QĐ-TTg ngày
31/8/2018 |
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ
nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
15/10/2018 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131273&K eyword=37/2018/Q%C4%90-TTg | |
25. |
Quyết định |
25/2020/QĐ-TTg ngày 31/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm | 31/8/2020 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143901 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét huỷ bỏ công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư | ||||||
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LIÊN TỊCH BAN HÀNH | ||||||
1. | Thông tư liên tịch | 09/1998/TTLT-
BGD&ĐT-BTP ngày 31/12/1998 |
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam |
01/01/1999 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=36500&Ke yword=09/1998/TTLT-BTP-BGD | |
2. |
Thông tư liên tịch |
53/1998/TTLT/BGDĐ T-BTC-BLĐTBXH ngày 25/8/1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập thi hành Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các
trường đào tạo công lập. |
01/01/1998 |
http://vbpl.vn/daknong/Pages/vbp q- toanvan.aspx?ItemID=7532&Key word= |
|
3. | Thông tư liên tịch | 177/1998/TTLT-BTC-
BGD&ĐT ngày 25/12/1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng cho lưu học sinh nước ngoài học tại Việt Nam | 09/01/1999 | http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/pa ges/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=87230 | |
4. | Thông tư liên tịch | 13/1999/TTLT- BGD&ĐT -BTC –
BYT ngày 16/3/1999 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phục vụ y tế cho học sinh nước ngoài học tại việt nam | 01/3/1999 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144576&K eyword=13/1999/TTLT-%20BGD | |
5. |
Thông tư liên tịch |
44/2000/TTLT- BGD&ĐT-BTC-
BLĐTBXH ngày 23/5/2000 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các đơn vị ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo |
07/6/2000 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=5840&Key word= |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
6. |
Thông tư liên tịch |
46/2001/TTLT-BTC-
BGD&ĐT ngày 20/6/2001 |
Hướng dẫn quản lý thu, chi học phí đối với hoạt động đào tạo theo phương thức không chính quy trong các trường và cơ sở đào tạo
công lập |
20/6/2001 |
https://vbpl.vn/bokehoachvadautu/ Pages/vbpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=233 34&Keyword= | |
7. |
Thông tư liên tịch |
13/2002/TTLT/BGDĐ T-BTC-BLĐTBXH ngày 28/3/2002 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày
23/12/1997. |
01/01/2002 |
https://vbpl.vn/bolaodong/Page s/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=22015 | |
8. |
Thông tư liên tịch |
42/2003/TTLT- BGD&ĐT-BTC ngày 19/8/2003 |
Hướng dẫn một số chính sách thực hiện Quyết định số 494/QĐ- TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về “Một số biện pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả giảng dạy, học tập các môn khoa học Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh trong các trường đại học, cao đẳng, môn chính trị trong
các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề” |
21/9/2003 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128475&K eyword=Th%C3%B4ng%20t%C6 | |
9. | Thông tư liên tịch | 35/2004/TTLT-BTC-
BGD ngày 26/04/2004 |
Hướng dẫn một số nội dung và mức chi của Dự án Phát triển giáo viên tiểu học |
31/5/2004 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=19705&Ke |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
yword= | ||||||
10. |
Thông tư liên tịch |
22/2005/TTLT- BLĐTBXH-BTC-
BGD&ĐT ngày 10/8/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
10/9/2005 |
http://www.vbpl.vn/daknong/Page s/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=17667&Ke yword= | |
11. | Thông tư liên tịch | 01/2006/TTLT- BLĐTB&XH-
BGD&ĐT- BYT ngày 18/01/2006 |
Hướng dẫn công tác dạy văn hoá, giáo dục phục hồi hành vi nhân cách cho người nghiện ma tuý, người bán dâm và người sau cai nghiện ma tuý. | 24/02/2006 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=16582&Ke yword=244/2005/Q%C4%90-TTg | |
12. | Thông tư liên tịch | 01/2006/TTLT- BGD&ĐT-BNV-BTC
ngày 23/01/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ- TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
20/02/2006 |
http://vbpl.vn/bolaodong/Pages/vb pq- toanvan.aspx?ItemID=85757&Ke yword= | |
13. |
Thông tư liên tịch |
08/2006/TTLT-
BGDĐT-BCA ngày 27/3/2006 |
Hướng dẫn chương trình học văn hóa cho học viên tại cơ sở giáo dục trường giáo dưỡng |
16/04/2006 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=16408&Ke yword=08/2006/TTLT- BGD%C4%90T-BCA | |
14. |
Thông tư liên tịch |
984/2006/TTLT- UBDT-VHTT- GDĐT-BCVT ngày 10/11/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 975/QĐ-TTg ngày 20/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số loại báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn. | 15/12/2006 | http://vbpl
.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=105262 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
15. | Thông tư liên tịch | 06/2007/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC
ngày 27/3/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội
đặc biệt khó khăn |
13/5/2013 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=13981&Keywo rd=06/2007/TTLT-
%20BGD%C4%90T-BNV-BTC |
|
16. |
Thông tư liên tịch |
144/2007/TTLT-BTC-
BGDĐT-BNG ngày 05/12/2007 |
Hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước | 01/01/2008 | http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq- toanvan.aspx?dvid=13&ItemID=1 2943 | |
17. |
Thông tư liên tịch |
08/2008/TTLT-BYT-
BGDĐT ngày 08/7/2008 |
Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục | 16/08/2008 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=129680&K eyword=08/2008/TTLT-BYT- BGD%C4%90T | |
18. |
Thông tư liên tịch |
13/2008/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH- BTC-BNV-UBDT ngày 07/4/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ- CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các sơ sở giáo dục trình độ dại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thông giáo dục quốc dân | 05/5/2008 | http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24394&Ke yword=13/2008/TTLT- BGD%C4%90T- BL%C4%90TBXH-BTC-BNV- UBDT | |
19. | Thông tư liên tịch | 07/2009/TTLT-
BGDĐT-BNV ngày 15/4/2009 |
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo | 30/05/2009 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=12202&Ke yword=07/2009/TTLT- BGD%C4%90T-BNV | |
20. | Thông tư liên | 18/2009/TTLT- | Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 mục 1 | 20/9/2009 | http://vbpl.vn/daknong/Pages/vbp |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
tịch | BGDĐT-BTC-
LĐTBXH ngày 03/8/2009 |
phần II Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-
LĐTB&XH ngày 25/8/1998 của liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng, trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập |
q-thuoctinh.aspx?ItemID=11664 | |||
21. |
Thông tư liên tịch |
109/2009/TTLT-BTC-
BGDĐT ngày 29/5/2009 |
Hướng dẫn một số chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc | 13/07/2009 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=79859&Ke yword=109/2009/TTLT-BTC- BGD%C4%90T | |
22. | Thông tư liên tịch | 220/2009/TTLT-BTC-
BGDĐT ngày 20/11/2009 |
Hướng dẫn quản lý tài chính đối với kinh phí thực hiện Chương trình tiên tiến. | 04/01/2010 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban-goc.aspx?ItemID=25917 | |
23. | Thông tư liên tịch | 30/2010/TTLT-
BGDĐT-BTP ngày 16/11/2010 |
Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường | 31/12/2010 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32856&Ke yword=30/2010/TTLT- BGD%C4%90T-BTP | |
24. |
Thông tư liên tịch |
206/2010/TTLT-BTC- BGDĐT-BNG ngày 15/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 144/2007/TTLT-BTC- BGDĐT-BNG ngày 05 tháng 12 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Ngoại giao hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn Ngân sách | 01/02/2011 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=26115&Keywo rd=144/2007/TTLT-BTC- BGD%C4%90T-BNG |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
nhà nước | ||||||
25. | Thông tư liên tịch | 26/2011/TTLT- BGDĐT-BKHCN-
BYT ngày 16/6/2011 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông | 01/8/2011 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26664&Ke yword=26/2011/TTLT- BGD%C4%90T-BKHCN-BYT | |
26. | Thông tư liên tịch | 02/2012/TTLT-BCA-
BQP-BGDĐT ngày 06/02/2012 |
Hướng dẫn tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân | 26/03/2012 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27537&Ke yword=02/2012/TTLT-BCA- BQP-BTP-BGD%C4%90T | |
27. | Thông tư liên tịch | 42/2013/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH-
BTC ngày 31/12/2013 |
Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật | 05/3/2014 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46231&Ke yword=42/2013/TTLT- BGD%C4%90T- | |
28. |
Thông tư liên tịch |
130/2013/TTLT-BTC- BGDĐT ngày 09/9/2013 |
Hướng dẫn chế độ tài chính thực hiện Quyết định 911/QĐ-TTg về Đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020″ |
05/11/2013 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37753& Keyword=130/2013/TTLT- BTC-BGD%C4%90T | |
29. |
Thông tư liên tịch |
143/2013/TTLT-BTC- BGDĐT ngày 18/10/2013 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch 15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT
hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010-2015 |
02/12/2013 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37595&Ke yword=143/2013/TTLT-BTC- BGD%C4%90T | |
30. | Thông tư liên tịch | 35/2014/TTLT-
BGDĐT-BTC ngày 15/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính |
28/11/2014 |
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vb pq- toanvan.aspx?ItemID=37539&Ke |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học | yword=35/2014/TTLT- BGD%C4%90T-BTC | |||||
31. |
Thông tư liên tịch |
208/2014/TTLT-BTC-
BGDĐT ngày 26/12/2014 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 124/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
10/02/2015 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128511&K eyword=124/2013/N%C4%90-CP | |
32. |
Thông tư liên tịch |
04/2015/TTLT- BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 143/2013/NĐ- CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào
tạo. |
24/04/2015 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=54211&Ke yword=143/2013/N%C4%90-CP | |
33. |
Thông tư liên tịch |
05/2015/TTLT- BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015 |
Hướng dẫn tuyển sinh và chế độ tài chính thực hiện Quyết định số 599/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án “Đào tạo cán bộ ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước giai đoạn 2013-2020” | 24/4/2015 | http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vb pq- toanvan.aspx?ItemID=58566&Ke yword=05/2015/TTLT- BGD%C4%90T-BTC | |
34. | Thông tư liên tịch | 15/2015/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH- BQP-BCA-BNV-BTC
ngày 16/7/2015 |
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh | 01/9/2015 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=75938&Ke yword=15/2015/TTLT- BGD%C4%90T- BL%C4%90TBXH-BQP-BCA- BNV-BTC | |
35. | Thông tư liên tịch | 18/2015/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH | Quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học | 23/10/2005 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=80449&Ke |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
ngày 08/9/2015 | Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học | yword=18/2015/TTLT- BGD%C4%90T- BL%C4%90TBXH | ||||
36. | Thông tư liên tịch | 29/2015/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC-
BLĐTBXH ngày 20/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV- BTC-BLĐTBXH ngày 30-12-2011
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
04/01/2016 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=93994&Ke yword=54/2011/N%C4%90-CP | |
37. | Thông tư liên tịch | 123/2015/TTLT-BQP- BGDĐT-BLĐTBXH
ngày 05/11/2015 |
Quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học | 20/12/2015 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=92861&Ke yword=123/2015/TTLT-BQP- BGD%C4%90T- BL%C4%90TBXH | |
38. |
Thông tư liên tịch |
11/2015/TTLT- BVHTTDL-BTC- BGDĐT ngày 11/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 41/2014/QĐ- TTg ngày 21/07/2014 về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa nghệ thuật | 01/02/2016 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127934&K eyword=11/2015/TTLT- BVHTTDL-BTC-BGD%C4%90T | |
39. |
Thông tư liên tịch |
13/2016/TTLT- BGDĐT-BVHTTDL- BLĐTBXH-BCA
ngày 05/5/2016 |
Hướng dẫn thực hiện giáo dục chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục | 21/06/2016 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=112118&K eyword=13/2016/TTLT- BGD%C4%90T-BVHTTDL- BL%C4%90TBXH-BCA |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
quốc dân | ||||||
40. |
Thông tư liên tịch |
13/2016/TTLT-BYT-
BGDĐT ngày 12/5/2016 |
Quy định về công tác y tế trường học |
30/6/2016 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132249&K eyword=13/2016/TTLT-BYT- BGD%C4%90T | |
41. | Thông tư liên tịch | 17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 | Quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 10/08/2016 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=113460&Keyw ord=17/2016/TTLT- BGD%C4%90T-BTTTT | |
42. | Thông tư liên tịch | 20/2016/TTLT- BGDĐT-BQP
ngày 22/6/2016 |
Hướng dẫn thực hiện pháp luật về nghĩa vụ quân sự và đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật cho
quân đội |
15/8/2016 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118265&K eyword=20/2016/TTLT-
BGD%C4%90T-BQP |
|
VĂN BẢN DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | ||||||
1. |
Quyết định |
14/2001/QĐ-
BGD&ĐT ngày 03/5/2001 |
Quy chế giáo dục thể chất và y tế trường học. |
18/5/2001 | http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=234 08&Keyword= | |
2. | Thông tư | 02/2002/TT-
BGD&ĐT ngày 21/01/2002 |
Hướng dẫn một số điều của Quy chế trường đại học dân lập liên quan đến tổ chức và nhân sự | 06/02/2002 | http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128393&K eyword=02/2002/TT-BGD | |
3. | Quyết định | 07/2002/QĐ-
BGD&ĐT ngày 19/3/2002 |
Ban hành quy định về tổ chức hình thức tự học có hướng dẫn đối với bổ túc trung học. | 04/4/2002 | http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemID=22025&K eyword= | |
4. | Quyết định | 31/2002/QĐ- | Mẫu chữ viết trong trường tiểu | 14/6/2002 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
BGD&ĐT ngày 14/6/2002 | học | ages/vbpq-
luocdo.aspx?ItemID=144591 |
||||
5. | Quyết định | 33/2002/QĐ-
BGD&ĐT ngày 22/7/2002 |
Chương trình quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo | 05/09/2002 | http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemID=22147&K eyword= | |
6. |
Quyết định |
36/2003/QĐ- BGD&ĐT ngày 01/8/2003 |
ban hành Quy chế thực hành, thực tập sư phạm áp dụng cho các trường ĐH, CĐ đào tạo giáo viên phổ thông, mầm non trình độ chính quy | 30/8/2003 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=128471 | |
7. |
Thông tư |
57/2003/TT- BGD&ĐT ngày 11/12/2003 |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 15/2002/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc chống tiêu cực trong các hoạt động thể dục thể thao trong ngành giáo dục- đào tạo | 26/12/2003 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=137 427 | |
8. | Thông tư | 33/2005/TT-BGD&ĐT
ngày 08/12/2005 |
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập | 31/12/2005 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=16940&Ke yword= | |
9. |
Quyết định |
28/2005/QĐ-
BGD&ĐT ngày 30/8/2005 |
Ban hành tạm thời Chương trình Tiếng Khmer ở trường tiểu học và trung học cơ sở. |
29/6/2005 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vanban.aspx?year=2005&Pa ge=2 | |
10. |
Quyết định |
02/2006/QĐ-
BGD&ĐT ngày 24/01/2006 |
Chương trình khung đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) | 24/02/2006 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=104501 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
11. |
Quyết định |
03/2006/QĐ-
BGD&ĐT ngày 24/01/2006 |
Chương trình khung dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số | 24/02/2006 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=16579 | |
12. | Quyết định | 11/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 5/4/2006 |
Ban hành Quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở | 03/05/2006 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=104510&Keyw ord=11/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T | Ngày hết hiệu lực: 15/02/2024 |
13. |
Quyết định |
29/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006 |
Chương trình tiếng Chăm dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 26/7/2006 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15628&Ke yword=29/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
14. |
Quyết định |
30/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006 |
Bộ Chương trình tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 28/7/2006 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15625&Ke yword=30/2006/Q%C4%90-
BGD%C4%90T |
|
15. |
Quyết định |
34/2006/QĐ-BGDĐT ngày 18/8/2006 |
Huỷ bỏ Nghị quyết liên tịch số 22/2006/NQLT-BGDĐT-
HKHVN ngày 12/5/2006 liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hội Khuyến học Việt Nam về việc phối hợp hoạt động triển khai thực hiện Quyết định số 122/2005/QĐ- TTg ngày 18/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2005-2010” |
17/09/2006 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15305&Ke yword=34/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
16. |
Quyết định |
36/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006 |
Chương trình dạy Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 26/9/2006 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15270&Ke yword=36/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
17. |
Quyết định |
37/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006 |
Chương trình Tiếng Jrai dùng để đào tạo giáo viên Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 27/9/2006 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15274&Ke yword=37/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
18. |
Quyết định |
44/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 29/11/2006 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14818&Ke yword=44/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
19. |
Quyết định |
45/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Mông dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 29/11/2006 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14817&Ke yword=45/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
20. |
Quyết định |
46/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc | 29/11/2006 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14816&Ke yword=46/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
21. |
Quyết định |
47/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc | 01/12/2006 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14855&Ke yword=47/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
22. | Quyết định | 01/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 02/01/2007 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy trung tâm giáo dục thường xuyên |
30/01/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14312&Ke yword=01/2007Q%C4%90- | Hết hiệu lực một phần |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
BGD%C4%90T | ||||||
23. | Quyết định | 02/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 23/01/2007 |
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học chương trình GDTX cấp THCS và cấp THPT. |
16/02/2007 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14522&Ke yword=02/2007Q%C4%90-
BGD%C4%90T |
|
24. |
Quyết định |
17/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm Y tế trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng
và trung cấp chuyên nghiệp |
28/6/2007 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13858&Ke yword=17/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
25. |
Quyết định |
41/2007/QĐ-BGDĐT ngày 08/8/2007 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành từ năm 1999 đến năm 2005 hết hiệu lực | 12/9/2007 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=106785&Keyw ord=41/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
26. |
Quyết định |
42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007 |
Quy chế học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng | 12/9/2007 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106780&K eyword=42/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
27. |
Quyết định |
46/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/8/2007 |
Quy định về công tác bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội trong các cơ sở giáo dục | 16/9/2007 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=23859&Ke yword=46/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
28. |
Quyết định |
49/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục về giáo dục hoà nhập học sinh tàn tật, khuyết tật cấp trung học cơ sở | 27/9/2007 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=106766&Keyw ord=49/2007/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
29. |
Quyết định |
50/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Quy định về công tác giáo dục phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống cho học sinh, sinh viên trong các đại học, học viện, trường đại
học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp |
10/10/2007 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=106766&Keyw ord=49/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
30. | Chỉ thị | 57/2007/CT-BGDĐT
ngày 04/10/2007 |
Về tăng cường công tác giáo dục quốc phòng, an ninh trong ngành giáo dục | 5/01/2007 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=105794&Keyw ord=57/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
31. |
Quyết định |
60/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007 |
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường
trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
12/11/2007 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=92295&Ke yword=60/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
32. |
Quyết định |
66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng |
01/12/2007 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13005&Ke yword=66/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
33. | Quyết định | 74/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 05/12/2007 |
Chương trình Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông | 04/01/2008 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=105781&Ke yword=74/2007Q%C4%90-
BGD%C4%90T |
|
34. | Quyết định | 09/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 24/3/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn. | 16/04/2008 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24384&Ke yword=09/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
35. | Quyết định | 16/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 16/4/2008 |
Ban hành quy định về đạo đức nhà giáo | 17/5/2008 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24290&Key word=16/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
36. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 |
Ban hành Mẫu bằng tốt nghiệp THCS và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THCS | 17/5/2008 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24285&Key word=17/2008/Q%C4%90-
BGD%C4%90T |
|
37. |
Quyết định |
25/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 |
Ban hành Mẫu bằng tốt nghiệp THPT và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THPT | 05/5/2008 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24253&Ke yword=25/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
38. | Quyết định | 30/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 31/5/2007 |
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên. |
07/07/2008 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24186&Ke yword=30/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T | Hết hiệu lực một phần |
39. | Quyết định | 31/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 23/6/2008 |
Ban hành quy định về Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
16/7/2008 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24147&Key word=31/2008/Q%C4%90-
BGD%C4%90T |
|
40. |
Quyết định |
34/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2008 |
Ban hành Mẫu bằng chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân | 08/8/2008 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24102&Ke yword=34/2008/Q%C4%90-
BGD%C4%90T |
|
41. | Quyết định | 44/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 30/7/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp | 26/8/2008 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24044&Ke yword=44/2008/Q%C4%90- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
BGD%C4%90T | ||||||
42. |
Quyết định |
52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 |
Chương trình các môn lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối
không chuyên ngành Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh |
27/10/2008 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25988&Ke yword=52/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
43. |
Quyết định |
53/2008/QĐ-
BGD&ĐT ngày 18/9/2008 |
Quy định đánh giá xếp loại thể lực học sinh, sinh viên. |
23/10/2008 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128407&K eyword=53/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
44. | Quyết định | 58/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 17/10/2008 |
Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non | 13/12/2008 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37810&Ke yword=58/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
45. | Quyết định | 69/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 22/12/2008 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban nhành từ năm 1975 đến năm 2006 về hoạt động sư phạm hết hiệu lực | 26/01/2009 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=12446&Ke yword=69/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
46. |
Quyết định |
78/2008/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2008 |
Quy định về quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ trong các trường đại học | 27/01/2009 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=12377&Ke yword=78/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T | |
47. | Thông tư | 05/2009/TT-BGDĐT
ngày 24/3/2009 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý giáo dục hòa nhập | 10/5/2009 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=12212&Key word=05/2009/TT-BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
48. | Thông tư | 15/2009/TT- BGDĐT
ngày 16/7/2009 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học | 30/8/2009 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=11782&Ke yword=15/2009/TT- BGD%C4%90T | Hết hiệu lực một phần |
49. |
Thông tư |
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 |
Ban hành Chương trình giáo dục mầm non |
08/09/2009 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=11704&Ke yword=17/2009/TT- BGD%C4%90T | |
50. | Thông tư | 19/2009/TT-BGDĐT
ngày 11/8/2009 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở |
25/9/2009 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144980&K eyword=19/2009/TT- BGD%C4%90T | Hết hiệu lực một phần |
51. |
Thông tư |
26/2009/TT-BGDĐT ngày 30/9/2009 |
Quy định về đồng phục và lễ phục tốt nghiệp của học sinh, sinh viên | 14/11/2009 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=23611&Ke yword=26/2009/TT- BGD%C4%90T | |
52. |
Thông tư |
27/2009/TT-BGDĐT ngày 19/10/2009 |
Quy chế học sinh, sinh viên ngoại trú | 02/12/2009 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=23708&Ke yword=27/2009/TT- BGD%C4%90T | |
53. | Thông tư | 28/2009/TT-BGDĐT
ngày 21/10/2009 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông | 06/12/2009 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=23686&Key
word=28/2009/TT-BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
54. |
Thông tư |
31/2009/TT-BGDĐT ngày 23/10/2009 |
Quy định về công tác phòng chống ma túy trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 11/12/2009 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=23683&Ke yword=31/2009/TT-
BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
55. | Thông tư | 39/2009/TT-BGDĐT
ngày 29/12/2009 |
Quy định giáo dục hòa nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn | 15/2/2010 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24980&Ke yword=39/2009/TT-
BGD%C4%90T |
|
56. | Thông tư | 02/2010/TT-BGDĐT
ngày 11/02/2010 |
Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non | 28/03/2010 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32573&Ke yword=02/2010/TT-
BGD%C4%90T |
|
57. |
Thông tư |
08/2010/TT-BGDĐT ngày 01/3/2010 |
Quy định về sử dụng phần mềm tự do mã nguồn mở trong các cơ sở giáo dục | 15/4/2010 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25044&Ke yword=08/2010/TT-
BGD%C4%90T |
|
58. | Thông tư | 09/2010/TT-BGDĐT
ngày 10/3/2010 |
Quy chế học viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hình thức vừa làm vừa học | 28/04/2010 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25075&Ke yword=09/2010/TT-
BGD%C4%90T |
|
59. |
Thông tư |
23/2010/TT-BGDĐT ngày 22/7/2010 |
Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
06/09/2010 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25561&Ke yword=23/2010/TT-
BGD%C4%90T |
|
60. | Thông tư | 26/2010/TT-BGDĐT
ngày 27/10/2010 |
Ban hành Chương trình Giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyển giao công nghệ. | 10/12/2010 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25812&Ke yword=26/2010/TT-
BGD%C4%90T |
|
61. | Thông tư | 33/2010/TT-BGDĐT
ngày 06/12/2010 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hòa nhập | 20/01/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26004&Ke yword=33/2010/TT-
BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
62. |
Thông tư |
39/2010/TT- BGDĐT ngày 23/12/2010 |
Quy định về việc đánh giá công tác học sinh, sinh viên của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. | 08/02/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26049&Ke yword=39/2010/TT-
BGD%C4%90T |
|
63. | Thông tư | 40/2010/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn. | 15/02/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=41529&Ke yword=40/2010/TT- BGD%C4%90T | |
64. | Thông tư | 42/2010/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2010 |
Quy định Chuẩn giám đốc Trung tâm giáo dục thường xuyên |
15/02/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26277&Ke yword=42/2010/TT-
BGD%C4%90T |
|
65. |
Thông tư |
04/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011 |
Quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình giáo dục đại học | 15/3/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25006&Ke yword=04/2010/TT- BGD%C4%90T | Hết hiệu lực một phần |
66. | Thông tư | 16/2011/TT-BGDĐT
ngày 13/4/2011 |
Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường |
01/06/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146844&K eyword=16/2011/TT- BGD%C4%90T | |
67. |
Thông tư |
20/2011/TT-BGDĐT ngày 24/5/2011 |
Ban hành Mẫu bằng tiến sĩ danh dự |
10/7/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128414&K eyword=20/2011/TT- BGD%C4%90T | |
68. |
Thông tư |
22/2011/TT-BGDĐT
ngày 30/5/2011 |
Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học | 13/7/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26640&Ke yword=22/2011/TT- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
BGD%C4%90T | ||||||
69. |
Thông tư |
23/2011/TT-BGDĐT ngày 06/6/2011 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục sư phạm kỹ thuật công nghiệp trình độ đại học |
25/7/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26629&Ke yword=23/2011/TT- BGD%C4%90T | |
70. |
Thông tư |
24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học |
28/07/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26641&Ke yword=24/2011/TT- BGD%C4%90T | |
71. |
Thông tư |
27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011 |
Quy chế học sinh, sinh viên nội trú |
10/8/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26671&Ke yword=27/2011/TT- BGD%C4%90T | |
72. | Thông tư | 33/2011/TT-BGDĐT
ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên giáo dục thường xuyên | 22/09/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26796&Ke yword=33/2011/TT- BGD%C4%90T | |
73. | Thông tư | 38/2011/TT-BGDĐT
ngày 29/8/2011 |
Danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ – Trường trung học phổ thông chuyên | 13/10/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26916&Ke yword=38/2011/TT- BGD%C4%90T | |
74. | Thông tư | 44/2011/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2011 |
Ban hành quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục | 24/12/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26980&Ke yword=44/2011/TT- BGD%C4%90T | |
75. | Thông tư | 48/2011/TT-BGDĐT
ngày 25/10/2011 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non | 09/12/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26909&Ke | Hết hiệu lực một phần |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
yword=48/2011/TT- BGD%C4%90T | ||||||
76. |
Thông tư |
51/2011/TT-BGDĐT ngày 03/11/2011 |
Quy định về đánh giá định kỳ quốc gia kết quả học tập của học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông | 19/12/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26937&Ke yword=51/2011/TT- BGD%C4%90T | |
77. | Thông tư | 55/2011/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2011 |
07/01/2012 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27187&Ke yword=55/2011/TT- BGD%C4%90T | ||
78. | Thông tư | 58/2011/TT-BGDĐT
ngày 12/12/2011 |
Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông |
26/01/2012 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128549&K eyword=58/2011/TT-
BGD%C4%90T |
|
79. | Thông tư | 17/2012/TT-BGDĐT
ngày 16/5/2012 |
Quy định về dạy thêm, học thêm | 01/07/2012 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27603&Ke yword=17/2012/TT- BGD%C4%90T | Hết hiệu lực một phần |
80. |
Thông tư |
21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập |
02/08/2012 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37809&Ke yword=21/2012/TT-
BGD%C4%90T |
|
81. | Thông tư | 27/2012/TT-BGDĐT
ngày 11/7/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 25/08/2012 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=71377&Ke yword=27/2012/TT- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
82. | Thông tư | 32/2012/TT-BGDĐT
ngày 14/9/2012 |
Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non | 30/10/2012 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27939&Ke yword=32/2012/TT- BGD%C4%90T | |
83. |
Thông tư |
37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2007/QĐ- BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học; Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng; Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp | 01/01/2013 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27936&Ke yword=37/2012/TT- BGD%C4%90T | |
84. | Thông tư | 38/2012/TT-BGDĐT
ngày 02/11/2012 |
Ban hành Quy chế thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông |
17/12/2012 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27917&Ke yword=38/2012/TT- BGD%C4%90T | |
85. | Thông tư | 40/2012/TT-BGDĐT
ngày 19/11/2012 |
Ban hành Quy định về tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học
tập môn học Giáo dục quốc phòng |
04/01/2013 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=71438&Ke | Hết hiệu lực một phần |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
– an ninh | yword=40/2012/TT- BGD%C4%90T | |||||
86. |
Thông tư |
42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. |
06/01/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27970&Ke yword=42/2012/TT- BGD%C4%90T | Hết hiệu lực một phần |
87. | Thông tư | 48/2012/TT-BGDĐT
ngày 11/12/2012 |
Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học. |
25/01/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=71380&Ke yword=48/2012/TT- BGD%C4%90T | |
88. |
Thông tư |
49/2012/TT-BGDĐT ngày 12/12/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông trình độ đại học |
01/02/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=28007&Ke yword=49/2012/TT- BGD%C4%90T | |
89. |
Thông tư |
51/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra của cơ sở giáo dục đại học, trường trung cấp chuyên nghiệp |
03/02/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=71406&Ke yword=51/2012/TT- BGD%C4%90T | |
90. | Thông tư | 52/2012/TT-BGDĐT
ngày 19/12/2012 |
Ban hành điều lệ hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi | 01/3/2013 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=71439&Ke yword=52/2012/TT- BGD%C4%90T | |
91. |
Thông tư |
54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 |
Quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
08/02/2013 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46135&Ke yword=54/2012/TT- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
92. |
Thông tư |
56/2012/TT-BGDĐT ngày 25/12/2012 |
Quy định quản lý nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
08/02/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=48040&Ke yword=56/2012/TT- BGD%C4%90T | |
93. |
Thông tư |
60/2012/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | 15/02/2013 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=42384&Ke yword=60/2012/TT- BGD%C4%90T | |
94. |
Thông tư |
61/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục | 15/02/2013 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=42458&Ke yword=61/2012/TT- BGD%C4%90T | |
95. |
Thông tư |
62/2012/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp | 15/02/2013 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=42683&Ke yword=62/2012/TT- BGD%C4%90T | |
96. |
Thông tư |
08/2013/TT-BGDĐT ngày 08/3/2013 |
Ban hành chương trình môn Triết học khối không chuyên ngành Triết học trình độ đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ | 22/4/2013 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=30408&Ke yword=08/2013/TT-
BGD%C4%90T |
|
97. | Thông tư | 11/2013/TT-BGDĐT
ngày 29/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2011/TT- BGDĐT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 19/5/2013 | https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=46230 | |
98. | Thông tư | 12/2013/TT-BGDĐT
ngày 12/4/2013 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở | 16/06/2013 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32386&Ke |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
giáo dục đại học | yword=12/2013/TT-
BGD%C4%90T |
|||||
99. |
Thông tư |
19/2013/TT-BGDĐT
ngày 03/6/2013 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông | 10/7/2013 | https://vbpl.vn/pages/vbpq- timkiem.aspx?type=0&s=0&Sear chIn=Title,Title1&Keyword=19/2
013/TT-BGD%C4%90T |
|
100. | Thông tư | 20/2013/TT-BGDĐT
ngày 06/ 6/2013 |
Quy định bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học | 19/07/2013 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32574&Ke yword=20/2013/TT-
BGD%C4%90T |
|
101. | Thông tư | 34/2013/TT-BGDĐT
ngày 17/9/2013 |
Sửa đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11
tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
01/11/2013 | https://vbpl.vn/pages/vbpq- timkiem.aspx?type=0&s=0&Sear chIn=Title,Title1&Keyword=34/2 013/TT-BGD%C4%90T | |
102. |
Thông tư |
38/2013/TT-BGDĐT ngày 29/11/2013 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại học, cao đẳng và trung
cấp chuyên nghiệp |
13/01/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37642&Ke yword=38/2013/TT- BGD%C4%90T | |
103. |
Thông tư |
39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 |
Hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục (Được đính chính đính chính bởi Quyết định số 26/QĐ-BGDĐT ngày ngày 06/01/2014 của Bộ | 18/01/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32720&Ke yword=39/2013/TT- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
việc đính chính Thông tư số 39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục) |
||||||
104. |
Thông tư |
40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 |
Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 10/02/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37960&Ke yword=40/2013/TT-
BGD%C4%90T |
|
105. |
Thông tư |
41/2013/TT-BGDĐT ngày 31/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Dự bị đại học ban hành kèm theo thông tư số 24/2011/TT- BGDĐT ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/02/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37961&Ke yword=41/2013/TT- BGD%C4%90T | |
106. |
Thông tư |
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 |
Ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam | 16/3/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37680&Ke yword=01/2014/TT-
BGD%C4%90T |
|
107. | Thông tư | 04/2014/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2014 |
Ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | 15/4/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=38069&Ke yword=04/2014/TT-
BGD%C4%90T |
|
108. | Thông tư | 11/2014/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2014 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông | 02/06/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=38075&Ke yword=11/2014/TT-
BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
109. |
Thông tư |
16/2014/TT-BGDĐT ngày 16/5/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm |
01/7/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46110&Ke yword=16/2014/TT-
BGD%C4%90T |
|
110. |
Thông tư |
17/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức | 11/7/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46113&Ke yword=17/2014/TT-
BGD%C4%90T |
|
111. | Thông tư | 18/2014/TT-BGDĐT
ngày 26/5/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 02/6/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46118&Ke yword=18/2014/TT- BGD%C4%90T | |
112. | Thông tư | 19/2014/TT-BGDĐT
ngày 30/5/2014 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Ba-na, Ê-đê và Chăm |
15/7/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46119&Ke yword=19/2014/TT-
BGD%C4%90T |
|
113. | Thông tư | 21/2014/TT-BGDĐT
ngày 07/7/2014 |
Quy định về quản lí và sử dụng xuất bản phẩm tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên | 20/8/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46121&Ke yword=21/2014/TT- BGD%C4%90T | |
114. | Thông tư | 26/2014/TT-BGDĐT
ngày 11/8/2014 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viện theo học Chương trình | 25/9/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37052&Ke
yword=26/2014/TT- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
GDTX cấp THCS và cấp THPT. | BGD%C4%90T | |||||
115. |
Thông tư |
31/2014/TT-BGDĐT ngày 16/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 54/2012/TT- BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục | 11/10/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46136&Ke yword=31/2014/TT- BGD%C4%90T | |
116. |
Thông tư |
33/2014/TT-BGDĐT ngày 02/10/2014 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ đại học, cao đẳng | 18/11/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37522&Ke yword=33/2014/TT-
BGD%C4%90T |
|
117. |
Thông tư |
37/2014/TT-BGDĐT
ngày 02/12/2014 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông | 16/01/2015 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=52491&Ke yword=37/2014/TT-
BGD%C4%90T |
|
118. | Thông tư | 44/2014/TT-BGDĐT
ngày 12/12/2014 |
Quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
25/01/2015 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=43948&Ke yword=44/2014/TT-
BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 12/02/2024 |
119. | Thông tư | 45/2014/TT-BGDĐT
ngày 17/12/2014 |
Quy định việc chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục | 01/02/2015 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=45225&Ke yword=45/2014/TT-
BGD%C4%90T |
|
120. |
Thông tư |
13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
14/8/2015 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=69772&Ke yword=13/2015/TT-
BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
121. |
Thông tư |
16/2015/TT-BGDĐT ngày 12/8/2015 |
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy. | 28/9/2015 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=92300&Ke yword=16/2015/TT-
BGD%C4%90T |
|
122. |
Thông tư |
17/2015/TT-BGDĐT ngày 01/9/2015 |
Ban hành Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài | 16/10/2015 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128668&K eyword=17/2015/TT-
BGD%C4%90T |
|
123. |
Thông tư |
24/2015/TT-BGDĐT ngày 23/9/2015 |
Ban hành chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học |
09/11/2015 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=92946&Ke yword=24/2015/TT-
BGD%C4%90T |
|
124. |
Thông tư |
25/2015/TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 |
Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học | 29/11/2015 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=92460&Ke yword=25/2015/TT- BGD%C4%90T | |
125. |
Thông tư |
04/2016/TT-BGDĐT ngày 14/3/2016 |
Ban hành tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học | 29/4/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128418&K eyword=04/2016/TT-
BGD%C4%90T |
|
126. |
Thông tư |
06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài |
06/5/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106909&K eyword=06/2016/TT-
BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
127. | Thông tư | 07/2016/TT-BGDĐT
ngày 22/3/2016 |
Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập | 10/5/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106914&K eyword=07/2016/TT- | Hết hiệu lực một phần |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
giáo dục, xóa mù chữ | BGD%C4%90T | |||||
128. | Thông tư |
08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 |
Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân. |
13/5/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106915&K eyword=08/2016/TT- BGD%C4%90T | |
129. |
Thông tư |
10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/4/2016 |
Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy | 23/5/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106917&K eyword=10/2016/TT-
BGD%C4%90T |
|
130. |
Thông tư |
11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 |
Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 27/5/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106922&K eyword=11/2016/TT-
BGD%C4%90T |
|
131. |
Thông tư |
12/2016/TT-BGDĐT ngày 22/4/2016 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng | 09/6/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128419&K eyword=12/2016/TT-
BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 13/02/2024 |
132. |
Thông tư |
16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 |
Hướng dẫn Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác | 04/7/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146840&K eyword=16/2016/TT- BGD%C4%90T | |
133. | Thông tư | 22/2016/TT-BGDĐT
ngày 22/9/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư | 06/1102016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118836&K
eyword=22/2016/TT- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | BGD%C4%90T | |||||
134. |
Thông tư |
23/2016/TT-BGDĐT ngày 13/10/2016 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi |
28/11/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118838&K eyword=23/2016/TT-
BGD%C4%90T |
|
135. |
Thông tư |
24/2016/TT-BGDĐT ngày 14/11/2016 |
Về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục | 29/12/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=141592&K eyword=24/2016/TT-
BGD%C4%90T |
|
136. |
Thông tư |
25/2016/TT-BGDĐT ngày 15/12/2016 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 30/01/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118839&K eyword=25/2016/TT-
BGD%C4%90T |
|
137. |
Thông tư |
27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 |
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục | 15/02/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118848&K eyword=27/2016/TT-
BGD%C4%90T |
|
138. |
Thông tư |
28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25
tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
15/02/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118852&K eyword=28/2016/TT- BGD%C4%90T | |
139. | Thông tư | 01/2017/TT-BGDĐT
ngày 13/01/2017 |
Hướng dẫn Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở. | 01/03/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118853&K eyword=01/2017/TT- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
BGD%C4%90T | ||||||
140. |
Thông tư |
10/2017/TT-BGDĐT ngày 28/4/2017 |
Ban hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học | 05/6/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=121492&K eyword=10/2017/TT-
BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 12/02/2024 |
141. |
Thông tư |
12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/05/2017 |
Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học | 04/7/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123137&K eyword=12/2017/TT-
BGD%C4%90T |
|
142. |
Thông tư |
13/2017/TT-BGDĐT
ngày 23/05/2017 |
Quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập | 08/7/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123150&K eyword=13/2017/TT- BGD%C4%90T | |
143. | Thông tư | 14/2017/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2017 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình xây dựng, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng Quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông | 22/7/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123151&K eyword=14/2017/TT- BGD%C4%90T | |
144. | Thông tư | 15/2017/TT-BGDĐT
ngày 09/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT- BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 01/8/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123152&K eyword=15/2017/TT- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
145. |
Thông tư |
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 |
Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
28/8/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128293&K eyword=16/2017/TT- BGD%C4%90T |
Đã Hết hiệu lực bởi Thông tư số
20/2023/TT- BGDĐT ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trừ các quy định về giảm định mức tiết dạy tại Điều 9 tiếp tục được thực hiện cho đến khi Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn mới |
146. |
Thông tư |
19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục |
12/9/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128325&K eyword=19/2017/TT-
BGD%C4%90T |
|
147. |
Thông tư |
21/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên | 23/10/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=128331&Keyw
ord=21/2017/TT-BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
và cán bộ quản lý giáo dục | ||||||
148. | Thông tư | 23/2017/TT-BGDĐT
ngày 29/9/2017 |
Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam | 15/11/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128333&K eyword=23/2017/TT-
BGD%C4%90T |
|
149. |
Thông tư |
26/2017/TT-BGDĐT ngày 18/10/2017 |
Quy định tổ chức và hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục | 04/12/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128338&K eyword=26/2017/TT-
BGD%C4%90T |
|
150. | Thông tư | 27/2017/TT-BGDĐT
ngày 08/11/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập | 24/12/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128340&K eyword=27/2017/TT- BGD%C4%90T | |
151. | Thông tư | 30/2017/TT-BGDĐT
ngày 05/12/2017 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học |
20/01/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128345&K eyword=30/2017/TT-
BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 15/01/2024 |
152. | Thông tư | 31/2017/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2017 |
Hướng dẫn thực hiện công tác tư vấn tâm lý cho học sinh trong trường phổ thông | 02/02/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128346&K eyword=31/2017/TT-
BGD%C4%90T |
|
153. | Thông tư | 32/2017/TT-BGDĐT
ngày 22/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư | 03/02/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128349&K eyword=32/2017/TT- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
số 38/2012/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||||||
154. | Thông tư | 33/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/12/2017 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng
quốc gia thẩm định sách giáo khoa |
06/02/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146823&K eyword=33/2017/TT- BGD%C4%90T | |
155. |
Thông tư |
35/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 |
Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thông tin quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 13/02/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128350&K eyword=35/2017/TT-
BGD%C4%90T |
|
156. |
Thông tư |
36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 |
Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 13/02/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128351&K eyword=36/2017/TT-
BGD%C4%90T |
|
157. | Thông tư | 01/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/01/2018 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học. | 14/03/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128352&K eyword=01/2018/TT- BGD%C4%90T | |
158. | Thông tư | 02/2018/TT-BGDĐT | Ban hành Quy định về quản lý dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ của | 14/03/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128802&K |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
ngày 26/01/2017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | eyword=02/2018/TT-
BGD%C4%90T |
||||
159. | Thông tư | 03/2018/TT-BGDĐT
ngày 29/01/2018 |
Quy định về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật | 16/03/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=128353&Keyw
ord=03/2018/TT-BGD%C4%90T |
|
160. | Thông tư | 05/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2017 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày
18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/4/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128358&K eyword=05/2018/TT- BGD%C4%90T | |
161. | Thông tư | 09/2018/TT-BGDĐT
ngày 30/3/2017 |
Quy định về quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/5/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=130959&K eyword=09/2018/TT-
BGD%C4%90T |
|
162. | Thông tư | 11/2018/TT-BGDĐT
ngày 06/4/2018 |
Ban hành tiêu chí để xác định hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục. | 22/5/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128803&K eyword=11/2018/TT-
BGD%C4%90T |
|
163. |
Thông tư |
13/2018/TT-BGDĐT ngày 30/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT- BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ | 15/7/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131027&K eyword=13/2018/TT- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
trưởng Bộ GDĐT | ||||||
164. | Thông tư | 14/2018/TT-BGDĐT
ngày 20/7/2018 |
Quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông |
04/9/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131028&K eyword=14/2018/TT-
BGD%C4%90T |
|
165. |
Thông tư |
15/2018/TT-BGDĐT ngày 27/7/2018 |
Quy định tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng sư phạm | 11/9/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131030&K eyword=15/2018/TT- BGD%C4%90T | |
166. |
Thông tư |
16/2018/TT-BGDĐT ngày 03/8/2018 |
Quy định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
13/02/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131032&K eyword=16/2018/TT-
BGD%C4%90T |
|
167. |
Thông tư |
17/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
10/10/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131043&K eyword=17/2018/TT-
BGD%C4%90T |
Ngưng hiệu lực một phần |
168. |
Thông tư |
18/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
10/10/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131033&K eyword=18/2018/TT- BGD%C4%90T | Ngưng hiệu lực một phần |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
169. |
Thông tư |
19/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
10/10/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131035&K eyword=19/2018/TT-
BGD%C4%90T |
Ngưng hiệu lực một phần |
170. | Thông tư | 20/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 |
Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
10/10/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131044&K eyword=20/2018/TT- BGD%C4%90T | Ngưng hiệu lực một phần |
171. | Thông tư | 21/2018/TT-BGDĐT
ngày 24/8/2018 |
Quy chế tổ chức, hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
10/10/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131048&K eyword=21/2018/TT-
BGD%C4%90T |
Ngưng hiệu lực một phần |
172. | Thông tư | 23/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/9/2018 |
Điều lệ Hội thao giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông | 13/11/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146719& Keyword=23/2018/TT-
BGD%C4%90T |
|
173. |
Thông tư |
24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục |
14/11/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135121&K eyword=24/2018/TT-
BGD%C4%90T |
|
174. | Thông tư | 25/2018/TT-BGDĐT
ngày 08/10/2018 |
Ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non |
23/11/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146836&K eyword=25/2018/TT- | Ngưng hiệu lực một phần |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
BGD%C4%90T | ||||||
175. | Thông tư | 26/2018/TT-BGDĐT
ngày 08/10/2018 |
Ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non |
23/11/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150333&K eyword=26/2018/TT-
BGD%C4%90T |
Ngưng hiệu lực một phần |
176. | Thông tư | 27/2018/TT-BGDĐT
ngày 25/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV- BTC-BLĐTBXH ngày
30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ- CP ngày 04/07/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a Khoản 2 Mục I Thông tư liên tịch 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV- BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 244/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
10/12/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135903&K eyword=27/2018/TT- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
177. | Thông tư | 28/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/11/2018 |
Chương trình tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài |
11/01/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135862&K eyword=28/2018/TT-
BGD%C4%90T |
|
178. |
Thông tư |
29/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 |
Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên | 09/02/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146835&K eyword=29/2018/TT- BGD%C4%90T | |
179. |
Thông tư |
30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 |
Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
08/02/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135843&K eyword=30/2018/TT- BGD%C4%90T | |
180. | Thông tư | 32/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/12/2018 |
Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
15/02/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146721&K eyword=32/2018/TT- BGD%C4%90T | |
181. | Thông tư | 33/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/12/2018 |
Hướng dẫn công tác xã hội trong trường học |
10/02/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146849&K eyword=33/2018/TT- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
182. | Thông tư | 34/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/12/2018 |
Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Nhật thực hành |
12/02/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146834&K eyword=34/2018/TT- BGD%C4%90T | |
183. | Thông tư | 04/2019/TT-BGDĐT
ngày 28/3/2019 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng chức danh Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở | 13/5/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=142787&K eyword=04/2019/TT- BGD%C4%90T | |
184. | Thông tư | 06/2019/TT-BGDĐT
ngày 12/4/2019 |
Quy định quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên | 28/5/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146833&K eyword=06/2019/TT-
BGD%C4%90T |
|
185. | Thông tư | 09/2019/TT-BGDĐT
ngày 14/5/2019 |
Bãi bỏ Thông tư số 31/2018/TT- BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập | 29/06/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135840&K eyword=09/2019/TT- BGD%C4%90T | |
186. | Thông tư | 10/2019/TT-BGDĐT
ngày 09/8/2019 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng giáo dục và đào tạo thuộc ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
30/09/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146720&K eyword=10/2019/TT- BGD%C4%90T | |
187. | Thông tư | 11/2019/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2019 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non | 12/10/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146853&K
eyword=11/2019/TT- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
BGD%C4%90T | ||||||
188. | Thông tư | 12/2019/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2019 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non |
12/10/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146832&K eyword=12/2019/TT-
BGD%C4%90T |
|
189. | Thông tư | 13/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2019 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 24/10/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=162739&K eyword=13/2019/TT- BGD%C4%90T | |
190. |
Thông tư |
14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 |
Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo | 15/10/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146831&K eyword=14/2019/TT- BGD%C4%90T | |
191. | Thông tư | 15/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2019 |
Ban hành quy định chuẩn quốc gia về chữ nổi Braille cho người khuyết tật | 16/10/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=156599&K eyword=15/2019/TT-
BGD%C4%90T |
|
192. | Thông tư | 16/2019/TT-BGDĐT
ngày 04/10/2019 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 20/11/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=141438&K eyword=16/2019/TT-
BGD%C4%90T |
|
193. | Thông tư | 17/2019/TT-BGDĐT
ngày 01/11/2019 |
Ban hành Chương trình Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông | 22/12/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146830&K eyword=17/2019/TT-
BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
194. | Thông tư | 18/2019/TT-
BGDĐT ngày 01/11/2019 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông | 22/12/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146829&K eyword=18/2019/TT-
BGD%C4%90T |
|
195. | Thông tư | 19/2019/TT-BGDĐT
ngày 12/11/2019 |
Ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên | 28/12/2019 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146828&K eyword=19/2019/TT- BGD%C4%90T | |
196. |
Thông tư |
20/2019/TT-BGDĐT
ngày 26/11/2019 |
Bãi bỏ các quy định về kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo chương trình giáo dục thường xuyên tại Quyết định số 30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06
tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
15/01/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144538&K eyword=20/2019/TT- BGD%C4%90T | |
197. |
Thông tư |
21/2019/TT-BGDĐT
ngày 29/11/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. | 15/01/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144400&K eyword=21/2019/TT- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
198. | Thông tư | 22/2019/TT-BGDĐT
ngày 20/12/2019 |
Ban hành quy định về hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục
phổ thông |
12/02/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146827&K eyword=22/2019/TT- BGD%C4%90T | |
199. |
Thông tư |
23/2019/TT-BGDĐT ngày 25/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/02/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147451&K eyword=23/2019/TT- BGD%C4%90T | |
200. |
Thông tư |
25/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/02/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=148528&K eyword=25/2019/TT- BGD%C4%90T | |
201. |
Thông tư |
27/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2019 |
Quy định nội dung chính ghi trên văn bằng và phụ lục văn bằng giáo dục đại học. | 01/03/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=152183&K eyword=27/2019/TT-
BGD%C4%90T |
|
202. |
Thông tư |
02/2020/TT-BGDĐT
ngày 05/02/2020 |
Quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm. | 23/03/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=142783&K eyword=02/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
203. | Thông tư | 03/2020/TT-BGDĐT |
Quy định chi tiết hướng dẫn về |
27/03/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=141441&K |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
ngày 10/2/2020 | tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | eyword=03/2020/TT- BGD%C4%90T | ||||
204. |
Thông tư |
04/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020. |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | 05/05/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=142784&K eyword=04/2020/TT- BGD%C4%90T | |
205. | Thông tư | 05/2020/TT-BGDĐT
ngày 18/3/2020 |
Ban hành chương trình môn Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao
đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học. |
01/07/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=142785&K eyword=05/2020/TT- BGD%C4%90T | |
206. |
Thông tư |
06/2020/TT-BGDĐT ngày 19/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 04/2019/TT- BGDĐT ngày 28/3/2019 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/05/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=142786&K eyword=06/2020/TT- BGD%C4%90T | |
207. | Thông tư | 10/2020/TT-BGDĐT
ngày 14/5/2020 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên. | 29/06/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143797&K eyword=10/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
208. |
Thông tư |
11/2020/TT-BGDĐT
ngày 19/5/2020 |
ban hành hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập | 01/07/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143798&K
eyword=11/2020/TT- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
BGD%C4%90T | ||||||
209. | Thông tư | 12/2020/TT-BGDĐT
ngày 22/5/2020 |
hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc Trung ương |
07/07/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143800&K eyword=12/2020/TT- BGD%C4%90T | |
210. | Thông tư | 13/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/05/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ
thông có nhiều cấp học |
11/07/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143801&K eyword=13/2020/TT- BGD%C4%90T | |
211. | Thông tư | 14/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/05/2020 |
Ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
11/07/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143802&K eyword=14/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
212. | Thông tư | 15/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/5/2020 |
Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
26/05/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=145012&K eyword=15/2020/TT-
BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
213. |
Thông tư |
16/2020/TT-BGDĐT
ngày 05/6/2020 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm và mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm | 01/08/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146825&K eyword=16/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
214. | Thông tư | 17/2020/TT-BGDĐT
ngày 39/6/2020 |
Ban hành Quy định chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người | 01/9/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=143822&K |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
khuyết tật | eyword=17/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|||||
215. |
Thông tư |
18/2020/TT-BGDĐT
ngày 19/6/2020 |
Quy định mẫu Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông | 13/08/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143823&K eyword=18/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
216. |
Thông tư |
19/2020/TT-BGDĐT ngày 29/6/2020 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ GDĐT | 14/8/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143824&K eyword=19/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
217. |
Thông tư |
20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/7/2020 |
Quy định chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học |
11/09/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143825&K eyword=20/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
218. | Thông tư | 21/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/7/2020 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục | 01/10/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143826&K eyword=21/2020/TT-
BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 15/02/2024 |
219. | Thông tư | 22/2020/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2020 |
Quy định về đánh giá, xếp loại Đơn vị học tập | 21/09/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143827&K eyword=22/2020/TT-
BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 26/01/2024 |
220. | Thông tư | 23/2020/TT-BGDĐT
ngày 06/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia | 21/09/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144119&K eyword=24/2020/TT- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày
25/12/2017 |
||||||
221. | Thông tư | 25/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2020 |
Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông | 11/10/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144121&K eyword=25/2020/TT-
BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 12/02/2024 |
222. | Thông tư | 26/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12
tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11/10/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144122&K eyword=26/2020/TT- BGD%C4%90T | |
223. |
Thông tư |
27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 |
Ban hành Quy chế đánh giá học sinh tiểu học | 20/10/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144123&K eyword=27/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
224. |
Thông tư |
28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 |
Điều lệ trường tiểu học | 20/10/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144124&K eyword=28/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
225. |
Thông tư |
29/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua – khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục | 01/11/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144126&K eyword=29/2020/TT- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
226. |
Thông tư |
30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung
cấp chuyên nghiệp |
01/11/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144127&K eyword=30/2020/TT- BGD%C4%90T | |
227. |
Thông tư |
31/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục | 01/11/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144128&K eyword=31/2020/TT- BGD%C4%90T | |
228. | Thông tư | 32/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 |
Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. | 01/11/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144125&K eyword=32/2020/TT- BGD%C4%90T | |
229. | Thông tư | 33/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 |
Quy định việc thẩm định tài liệu giáo dục địa phương | 01/11/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144989&K eyword=33/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
230. |
Thông tư |
34/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Bahnar, Tiếng Chăm, Tiếng Êđê, Tiếng Jrai, Tiếng Khmer, Tiếng Mông, Tiếng Mnông, Tiếng Thái. | 01/11/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144990&K eyword=34/2020/TT- BGD%C4%90T | |
231. |
Thông tư |
35/2020/TT-BGDĐT ngày 01/10/2020 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư | 20/11/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144991&K eyword=35/2020/TT-
BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
phạm công lập | ||||||
232. |
Thông tư |
36/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 |
Quy định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm |
20/11/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144992&K eyword=36/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
233. |
Thông tư |
37/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 |
Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. | 20/11/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144994&K eyword=37/2020/TT- BGD%C4%90T | |
234. |
Thông tư |
38/2020/TT-BGDĐT ngày 06/10/2020 |
Ban hành quy định về liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo hình thức trực tuyến và hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến | 20/11/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144995&K eyword=38/2020/TT- BGD%C4%90T | |
235. |
Thông tư |
39/2020/TT-BGDĐT
ngày 09/10/2020 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào từ xa trình độ đại học. | 25/11/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147401&K eyword=39/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
236. |
Thông tư |
40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập | 12/12/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147402&K eyword=40/2020/TT- BGD%C4%90T | |
237. | Thông tư | 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong | 19/12/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=149788&K |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
lĩnh vực giáo dục | eyword=41/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|||||
238. | Thông tư | 46/2020/TT-BGDĐT
ngày 24/11/2020 |
Ban hành chương trình môn Giáo dục quốc phòng và an ninh cấp trung học phổ thông | 11/01/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146718&K eyword=46/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
239. |
Thông tư |
47/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Quy định việc lựa chọn đồ chơi, học liệu được sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non | 15/02/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147064&K eyword=47/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
240. |
Thông tư |
48/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Quy định về hoạt động thể thao trong nhà trường |
15/02/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146816&K eyword=48/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
241. |
Thông tư |
49/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa chương trình giáo dục mầm non; Tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục mầm non | 31/03/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147471&K eyword=49/2020/TT- BGD%C4%90T | |
242. |
Thông tư |
50/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Ban hành Chương trình làm quen với tiếng Anh dành cho trẻ em mẫu giáo | 31/03/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147473&K eyword=50/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
243. |
Thông tư |
51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 | 31/03/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147474&K eyword=51/2020/TT-
BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30
tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||||
244. |
Thông tư |
52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Ban hành điều lệ trường mầm non |
31/03/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147475&K eyword=52/2020/TT-
BGD%C4%90T |
|
245. | Thông tư | 01/2021/TT-BGDĐT
ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy
trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
20/03/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147452&K eyword=01/2021/TT- BGD%C4%90T | Hết hiệu lực một phần |
246. | Thông tư | 02/2021/TT-BGDĐT
ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học công lập | 20/03/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147455&K eyword=02/2021/TT-
BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
247. | Thông tư | 03/2021/TT-BGDĐT
ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học công
lập |
20/03/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147457&K eyword=03/2021/TT- BGD%C4%90T | Hết hiệu lực một phần |
248. | Thông tư | 04/2021/TT-BGDĐT
ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong trường trung học phổ thông công lập | 20/03/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147476&K eyword=04/2021/TT- BGD%C4%90T | Hết hiệu lực một phần |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
249. | Thông tư | 05/2021/TT-BGDĐT
ngày 12/03/2021 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-
BGDĐT ngày 26/5/2020. |
27/04/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147477&K eyword=05/2021/TT- BGD%C4%90T | |
250. |
Thông tư |
07/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông năng khiếu thể dục, thể thao | 27/4/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147478&K eyword=07/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
251. |
Thông tư |
08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học |
03/5/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147704&K eyword=08/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
252. | Thông tư | 09/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/3/2021 |
Quy định về quản lý và tổ chức dạy học trực tuyến trong cơ sở giáo dục phổ thông và cơ sở giáo dục thường xuyên | 16/5/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147479&K eyword=09/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
253. | Thông tư | 10/2021/TT-BGDĐT
ngày 05/4/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên | 22/5/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147488&K eyword=10/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
254. | Thông tư | 11/2021/TT-BGDĐT
ngày 05/04/2021 |
Ban hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học | 22/05/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147760&K eyword=11/2021/TT- BGD%C4%90T | |
255. | Thông tư | 12/2021/TT-BGDĐT
ngày 05/04/2021 |
Ban hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân | 22/05/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147759&K
eyword=12/2021/TT- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông | BGD%C4%90T | |||||
256. |
Thông tư |
13/2021/TT-BGDĐT
ngày 15/4/2021 |
Quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 01/6/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=148526&K eyword=14/2021/TT- BGD%C4%90T | |
257. |
Thông tư |
14/2021/TT-BGDĐT ngày 20/5/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 25/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=148526&K eyword=14/2021/TT- BGD%C4%90T | ||
258. | Thông tư | 17/2021/TT-BGDĐT
ngày 22/6/2021 |
Quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các
trình độ của giáo dục đại học |
07/8/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=148535&K eyword=17/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
259. | Thông tư | 18/2021/TT-BGDĐT
ngày 28/6/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ | 15/8/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=148538&K eyword=18/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
260. | Thông tư | 19/2021/TT-BGDĐT | Chương trình giáo dục phổ thông | 16/8/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
ngày 01/7/2021 | môn Ngoại ngữ 1 Tiếng Nga,
Tiếng Nhật, Tiếng Pháp và Tiếng Trung Quốc |
toanvan.aspx?ItemID=149822&K
eyword=19/2021/TT- BGD%C4%90T |
||||
261. | Thông tư | 20/2021/TT-BGDĐT
ngày 01/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chương trình giáo dục phổ thông. |
16/8/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150034&K eyword=20/2021/TT- BGD%C4%90T | |
262. | Thông tư | 21/2021/TT-BGDĐT
ngày 01/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23
tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 26/2014/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
16/8/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150035&K eyword=21/2021/TT- BGD%C4%90T | |
263. | Thông tư | 22/2021/TT-BGDĐT
ngày 20/7/2021 |
Quy định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông | 05/9/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150073&K eyword=22/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
264. | Thông tư | 23/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2021 |
Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ | 14/20/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150075&K
eyword=23/2021/TT- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
BGD%C4%90T | ||||||
265. | Thông tư | 24/2021/TT-BGDĐT
ngày 08/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
24/10/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150076&K eyword=24/2021/TT- BGD%C4%90T | |
266. | Thông tư | 25/2021/TT-BGDĐT
ngày 08/9/2021 |
Hướng dẫn triển khai đào tạo trình độ tiến sĩ, trình độ thạc sĩ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định số 89/QĐ- TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn
2019 – 2030 |
24/10/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150077&K eyword=25/2021/TT- BGD%C4%90T | |
267. | Thông tư | 26/2021/TT-BGDĐT
ngày 17/9/2021 |
Quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học | 02/11/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150078&K eyword=26/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
268. | Thông tư | 27/2021/TT-BGDĐT
ngày 07/10/2021 |
Ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo Khung
năng lực tiếng Việt dùng cho |
22/11/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150079&K
eyword=27/2021/TT- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
người nước ngoài | BGD%C4%90T | |||||
269. | Thông tư | 28/2021/TT-BGDĐT
ngày 20/10/2021 |
Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành | 05/12/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150325&K eyword=28/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
270. | Thông tư | 29/2021/TT-BGDĐT
ngày 20/10/2021 |
Quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành |
20/10/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150334&K eyword=29/2021/TT- BGD%C4%90T | |
271. | Thông tư | 30/2021/TT-BGDĐT
ngày 05/11/2021 |
Quy định việc biên soạn, thẩm định, phê duyệt và lựa chọn tài liệu để sử dụng trong các cơ sở
giáo dục mầm non |
21/12/2012
1 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150685&K eyword=30/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
272. | Thông tư | 31/2021/TT-BGDĐT
ngày 10/11/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo
dục đại học công lập |
26/12/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150826&K eyword=31/2021/TT- BGD%C4%90T | |
273. | Thông tư | 32/2021/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2021 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc
thiểu số trong các cơ sở giáo dục |
07/01/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150885&K eyword=32/2021/TT- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
phổ thông và trung tâm giáo dục
thường xuyên |
||||||
274. | Thông tư | 33/2021/TT-BGDĐT
ngày 26/11/2021 |
Ban hành Chương trình Xóa mù chữ | 10/01/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151306&K eyword=33/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
275. | Thông tư | 34/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/11/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công
lập |
05/01/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151305&K eyword=34/2021/TT- BGD%C4%90T | |
276. | Thông tư | 35/2021/TT-BGDĐT
ngày 06/12/2021 |
Quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng tài liệu giảng dạy, giáo trình giáo
dục đại học |
21/01/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=157189&K eyword=35/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
277. | Thông tư | 36/2021/TT-BGDĐT
ngày 24/12/2021 |
Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở | 08/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=157183&K eyword=36/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
278. | Thông tư | 37/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học | 14/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=157184&K eyword=37/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
279. | Thông tư | 38/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở | 14/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=157185&K eyword=38/2021/TT- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
BGD%C4%90T | ||||||
280. | Thông tư | 39/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông | 14/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=157186&K eyword=39/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
281. | Thông tư | 40/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có
nhiều cấp học loại hình tư thục |
14/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=157187&K eyword=40/2021/TT- BGD%C4%90T | |
282. | Thông tư | 41/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 |
Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và thuộc phạm vi quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục tại
chính quyền địa phương |
14/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153191&K eyword=41/2021/TT- BGD%C4%90T | |
283. | Thông tư | 42/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 |
Quy định về cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo | 14/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=157188&K eyword=42/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
284. | Thông tư | 43/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 |
Quy định về đánh giá học viên theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở
và cấp trung học phổ thông |
14/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153190&K eyword=43/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
285. | Thông tư | 44/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh, bồi
dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ |
15/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=153189&K eyword=44/2021/TT- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
cao đẳng ngành Giáo dục Mầm
non đối với học sinh dự bị đại học |
BGD%C4%90T | |||||
286. | Thông tư | 45/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 |
Quy định về việc xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục
mầm non |
15/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153187&K eyword=45/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
287. | Thông tư | 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên
nghiệp |
15/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153186&K eyword=46/2021/TT- BGD%C4%90T | |
288. | Thông tư | 47/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong
lĩnh vực giáo dục |
15/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153184&K eyword=47/2021/TT-
BGD%C4%90T |
|
289. | Thông tư | 48/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành về chế độ, chính
sách cho học sinh, sinh viên |
15/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153178&K eyword=48/2021/TT- BGD%C4%90T | |
290. | Thông tư | 49/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập
loại hình dân lập và tư thục |
15/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=153177 | |
291. | Thông tư | 50/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường
trung học cơ sở và trường trung |
15/02/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153176 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo |
||||||
292. | Thông tư | 01/2022/TT-BGDĐT
ngày 14/01/2022 |
Ban hành Chương trình đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học | 01/3/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153170&K eyword=01/2022/TT-
BGD%C4%90T |
|
293. | Thông tư | 02/2022/TT-BGDĐT
ngày 18/01/2022 |
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình
độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
04/3/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153171&K eyword=02/2022/TT-
BGD%C4%90T |
|
294. | Thông tư | 03/2022/TT-BGDĐT
ngày 18/01/2022 |
Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng
ngành Giáo dục Mầm non |
04/3/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153174&K eyword=03/2022/TT-
BGD%C4%90T |
|
295. | Thông tư | 04/2022/TT-BGDĐT
ngày 04/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26
tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng |
19/4/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153175&K eyword=04/2022/TT- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công
lập |
||||||
296. | Thông tư | 05/2022/TT-BGDĐT
ngày 19/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 22
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
05/5/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154110&K eyword=05/2022/TT- BGD%C4%90T | |
297. | Thông tư | 06/2022/TT-BGDĐT
ngày 11/5/2022 |
Hướng dẫn trang bị kiến thức, kỹ năng về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho học sinh,
sinh viên trong các cơ sở giáo dục |
26/6/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154111&K eyword=06/2022/TT-
BGD%C4%90T |
|
298. | Thông tư | 07/2022/TT-BGDĐT
ngày 23/5/2022 |
Quy định công tác tư vấn nghề nghiệp, việc làm và hỗ trợ khởi nghiệp trong các cơ sở giáo dục | 08/7/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154112&K eyword=07/2022/TT-
BGD%C4%90T |
|
299. | Thông tư | 08/2022/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2022 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành
Giáo dục Mầm non |
22/7/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154415&K
eyword=08/2022/TT- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
BGD%C4%90T | ||||||
300. | Thông tư | 09/2022/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2022 |
Quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học | 22/7/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154416&K eyword=09/2022/TT-
BGD%C4%90T |
|
301. | Thông tư | 10/2022/TT-BGDĐT
ngày 12/7/2022 |
Quy định về đánh giá học viên học Chương trình xóa mù chữ | 27/8/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=155266&K eyword=10/2022/TT-
BGD%C4%90T |
|
302. | Thông tư | 11/2022/TT-BGDĐT
ngày 26/7/2022 |
Quy định về liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài | 10/9/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=155267&K eyword=11/2022/TT-
BGD%C4%90T |
|
303. | Thông tư | 12/2022/TT-BGDĐT
ngày 26/7/2022 |
Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông | 10/9/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=155268&K eyword=12/2022/TT-
BGD%C4%90T |
|
304. | Thông tư | 13/2022/TT-BGDĐT
ngày 03/8/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày
26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03/8/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=156376&K eyword=13/2022/TT- BGD%C4%90T | |
305. | Thông tư | 14/2022/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2022 |
Quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm | 25/11/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=156377&K eyword=14/2022/TT-
BGD%C4%90T |
|
306. | Thông tư | 15/2022/TT-BGDĐT | Quy định việc giảng dạy khối | 24/12/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
ngày 08/11/2022 | lượng kiến thức văn hóa trung học
phổ thông trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
toanvan.aspx?ItemID=159075&K
eyword=15/2022/TT- BGD%C4%90T |
||||
307. | Thông tư | 16/2022/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2022 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông | 07/01/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159082&K eyword=16/2022/TT-
BGD%C4%90T |
|
308. | Thông tư | 17/2022/TT-BGDĐT
ngày 05/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên ban hành kèm theo Thông tư số 19/2019/TT-BGDĐT ngày 12
tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20/01/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159084&K eyword=17/2022/TT- BGD%C4%90T | |
309. | Thông tư | 18/2022/TT-BGDĐT
ngày 15/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày
21 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30/01/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159089&K eyword=18/2022/TT- BGD%C4%90T | |
310. | Thông tư | 19/2022/TT-BGDĐT
ngày 22/12/2022 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở,
trung học phổ thông và trường |
06/02/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159090&K eyword=19/2022/TT- BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
phổ thông có nhiều cấp học,
trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại họ |
||||||
311. | Thông tư | 20/2022/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2022 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | 12/02/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159100&K eyword=20/2022/TT-
BGD%C4%90T |
|
312. | Thông tư | 21/2022/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức thiết bị, thí nghiệm trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt
công lập |
12/02/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159101&K eyword=21/2022/TT- BGD%C4%90T | |
313. | Thông tư | 22/2022/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật
công lập |
12/02/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159102&K eyword=22/2022/TT- BGD%C4%90T | |
314. | Thông tư | 23/2022/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2022 |
Ban hành Điều lệ trường cao đẳng
sư phạm |
14/02/2023 | https://vbpl.vn/haiduong/Pages/vb
pq-luocdo.aspx?ItemID=159103 |
|
315. | Thông tư | 01/2023/TT-BGDĐT
ngày 06/01/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường
xuyên |
21/02/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159833&K eyword=01/2023/TT-
BGD%C4%90T |
|
316. | Thông tư | 03/2023/TT-BGDĐT | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt | 18/03/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
ngày 06/02/2023 | động của trường phổ thông dân tộc bán trú | toanvan.aspx?ItemID=159832&K
eyword=03/2023/TT- BGD%C4%90T |
||||
317. | Thông tư | 04/2023/TT-BGDĐT
ngày 23/02/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú | 10/4/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159831&K eyword=04/2023/TT-
BGD%C4%90T |
|
318. | Thông tư | 05/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên | 15/4/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159834&K eyword=05/2023/TT-
BGD%C4%90T |
|
319. | Thông tư | 06/2023/TT-BGDĐT
ngày 24/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12
tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
09/5/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159835&K eyword=06/2023/TT- BGD%C4%90T | |
320. | Thông tư | 07/2023/TT-BGDĐT
ngày 10/4/2023 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non | 25/5/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=160579&K eyword=07/2023/TT-
BGD%C4%90T |
|
321. | Thông tư | 08/2023/TT-BGDĐT
ngày 14/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số 01/2021/TT- BGDĐT, 02/2021/TT-BGDĐT,
03/2021/TT-BGDĐT, |
30/5/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=160586&K eyword=08/2023/TT-
BGD%C4%90T |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
04/2021/TT-BGDĐT ngày 02
tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
||||||
322. | Thông tư | 09/2023/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2023 |
Ban hành Quy định việc tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số | 03/6/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=160588&K eyword=09/2023/TT-
BGD%C4%90T |
|
323. | Thông tư | 10/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2022/TT- BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng
ngành Giáo dục Mầm non |
13/6/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164226&K eyword=10/2023/TT- BGD%C4%90T | |
324. | Thông tư | 11/2023/TT-BGDĐT
ngày 15/6/2023 |
Bãi bỏ Thông tư số 23/2014/TT- BGDĐT ngày 18 tháng 07 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ
đại học |
01/12/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164227&K eyword=11/2023/TT- BGD%C4%90T | |
325. | Thông tư | 12/2023/TT-BGDĐT
ngày 15/6/2023 |
Bãi bỏ một số thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
31/7/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164228&K
eyword=12/2023/TT- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
BGD%C4%90T | ||||||
326. | Thông tư | 13/2023/TT-BGDĐT
ngày 26/6/2023 |
Quy định việc giám sát, đánh giá tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm | 11/8/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164229&K eyword=13/2023/TT-
BGD%C4%90T |
|
327. | Thông tư | 14/2023/TT-BGDĐT
ngày 17/7/2023 |
Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục đại học | 01/9/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164230&K eyword=14/2023/TT-
BGD%C4%90T |
|
328. | Thông tư | 15/2023/TT-BGDĐT
ngày 09/8/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục | 28/9/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164232&K eyword=15/2023/TT-
BGD%C4%90T |
|
329. | Thông tư | 16/2023/TT-BGDĐT
ngày 03/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
trong lĩnh vực giáo dục. |
20/11/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164231&K eyword=16/2023/TT- BGD%C4%90T | |
330. | Thông tư | 17/2023/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2023 |
Ban hành Quy chế thi học sinh giỏi cấp quốc gia | 25/11/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164233&K eyword=17/2023/TT-
BGD%C4%90T |
|
331. | Thông tư | 18/2023/TT-BGDĐT
ngày 26/10/2023 |
Hướng dẫn xây dựng trường học
an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục |
16/12/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164234&K eyword=18/2023/TT- |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
phổ thông, cơ sở giáo dục thường
xuyên |
BGD%C4%90T | |||||
332. | Thông tư | 19/2023/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ
sở giáo dục mầm non công lập |
16/12/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164235&K eyword=19/2023/TT- BGD%C4%90T | |
333. | Thông tư | 20/2023/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các
trường chuyên biệt công lập |
16/12/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164236&K eyword=20/2023/TT- BGD%C4%90T | |
334. | Thông tư | 21/2023/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2023 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo
dục công lập |
16/12/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164237&K eyword=21/2023/TT- BGD%C4%90T | |
335. | Thông tư | 22/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/11/2023 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương giáo viên trường dự bị
đại học |
15/01/2024 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164238&K eyword=22/2023/tt-bgd%C4%91t | |
336. | Thông tư | 23/2023/TT-BGDĐT
ngày 08/12/2023 |
Quy định về việc dạy và học tiếng Việt cho trẻ em là người dân tộc thiểu số trước khi vào lớp Một | 23/01/2024 | https://vbpl.vn/pages/vbpq- timkiem.aspx?type=0&s=0&Sear chIn=Title,Title1&Keyword=23/2
023/TT-BGD%C4%90T |
|
337. | Thông tư | 24/2023/TT-BGDĐT
ngày 11/12/2023 |
Quy định về đánh giá, công nhận
“Đơn vị học tập” cấp huyện, tỉnh |
26/01/2024 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164242&K |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Nội dung | Ghi chú |
eyword=24/2023/TT-
BGD%C4%90T |
||||||
338. | Thông tư | 25/2023/TT-BGDĐT
ngày 27/12/2023 |
Quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, huyện, tỉnh | 12/02/2024 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164829&K eyword=25/2023/TT-
BGD%C4%90T |
|
339. |
Thông tư |
29/2023/TT-BGDĐT
ngày 29/12/2023 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành giáo dục | 15/12/2024 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164827&K eyword=29/2023/TT- BGD%C4%90T | |
TỔNG SỐ | 449 văn bản |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
––––––––––––––
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thi hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 466/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo )
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung
của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
VĂN BẢN DO QUỐC HỘI, ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI BAN HÀNH | |||||
1. | Luật | 08/2012/QH13 ngày
18/6/2012 |
Giáo dục đại học | 01/01/2013 | |
2. | Luật | 34/2018/QH14 ngày
19/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học | 01/7/2019 | |
3. | Luật | 43/2019/QH14 ngày
14/6/2019 |
Giáo dục | 01/7/2020 | |
4. | Nghị quyết | 88/2014/NQ-QH13 ngày
28/11/2014 |
Đổi mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông | 28/11/2014 | |
5. | Nghị quyết | 51/2017/NQ-QH14 ngày
21/11/2017 |
Điều chỉnh lộ trình thực hiện việc triển khai áp dụng chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông | 21/11/2017 | |
VĂN BẢN DO CHÍNH PHỦ BAN HÀNH | |||||
1. | Nghị quyết | 05/2005/NQ-CP ngày
18/4/2005 |
Đẩy mạnh xã hội hoá các hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá và thể dục thể thao. | 07/5/2005 | |
2. | Nghị định | 61/2006/NĐ-CP ngày | Chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác | 13/7/2006 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
20/6/2006 | ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn | ||||
3. | Nghị định | 69/2008/NĐ-CP ngày
30/05/2008 |
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể
thao, môi trường |
24/06/2008 | |
4. | Nghị định | 82/2010/NĐ-CP ngày
15/7/2010 |
Quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên | 31/5/2010 | |
5. |
Nghị định |
42/2013/NĐ-CP ngày
09/5/2013 |
Về việc tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục |
01/07/2013 | Ngày hết hiệu lực: 01/03/2024 |
6. | Nghị định | 124/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 |
Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | 01/12/2013 | |
7. | Nghị định | 141/2013/NĐ-CP ngày
24/10/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giáo dục đại học | 10/12/2013 | Hết hiệu lực một phần |
8. | Nghị định | 143/2013/NĐ-CP ngày
24/10/2013 |
Quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo | 10/12/2013 | |
9. | Nghị định | 186/2013/NĐ-CP ngày
17/11/2013 |
Về Đại học quốc gia | 01/01/2014 | |
10. | Nghị định | 20/2014/NĐ-CP ngày
24/3/2014 |
Về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 15/05/2014 | |
11. |
Nghị định |
59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ- CP ngày 30/05/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường | 01/08/2014 | |
12. | Nghị định | 11/2015/NĐ-CP ngày
31/01/2015 |
Quy định về giáo dục thể chất và thể thao trường học. | 01/07/2015 | |
13. | Nghị định | 27/2015/NĐ-CP ngày | Quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà | 25/04/2015 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
10/3/2015 | giáo ưu tú” | ||||
14. | Nghị định | 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 01/9/2016 | |
15. | Nghị định | 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 |
Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | 21/04/2017 | |
16. |
Nghị định |
57/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 |
Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít
người |
01/7/2017 | |
17. | Nghị định | 80/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 |
Quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng chống bạo lực học đường | 05/9/2017 | |
18. | Nghị định | 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 |
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | 01/8/2018 | |
19. | Nghị định | 127/2018/NĐ-CP ngày
21/9/2018 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục | 15/11/2018 | Hết hiệu lực một phần |
20. | Nghị định | 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 |
Sửa đổi, bố sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ- CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | 20/11/2018 | |
21. | Nghị định | 99/2019/NĐ-CP ngày
30/12/2019 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học | 15/02/2020 | |
22. | Nghị định | 14/2020/NĐ-CP ngày
24/01/2020 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu | 15/3/2020 | |
23. | Nghị định | 71/2020/NĐ-CP ngày
30/6/2020 |
Quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở | 18/8/2020 | |
24. | Nghị định | 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục | 01/9/2020 | |
25. | Nghị định | 105/2020/NĐ-CP ngày | Quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non | 01/11/2020 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
08/9/2020 | |||||
26. | Nghị định | 110/2020/NĐ-CP ngày
15/9/2020 |
Quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên, học viên đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế | 01/11/2020 | |
27. | Nghị định | 116/2020/NĐ-CP ngày
25/9/202 |
Quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm | 15/11/2020 | |
28. | Nghị định | 139/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2014/NĐ- CP ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh | 15/01/2021 | |
29. | Nghị định | 141/2020/NĐ-CP ngày
08/12/2020 |
Quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số | 23/01/2021 | |
30. | Nghị định | 04/2021/NĐ-CP ngày
22/01/2021 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục | 10/3/2021 | |
31. | Nghị định | 24/2021/NĐ-CP ngày
23/3/2021 |
Quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập. | 15/5/2021 | |
32. | Nghị định | 77/2021/NĐ-CP ngày
01/8/2021 |
Quy định về chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo | 01/8/2021 | |
33. |
Nghị định |
81/2021/NĐ-CP ngày
27/8/2021 |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. | 15/10/2021 | |
34. | Nghị định | 86/2021/NĐ-CP ngày
25/9/2021 |
Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật | 01/12/2021 | |
35. | Nghị định | 127/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 04/2021/NĐ- CP ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục | 01/01/2022 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
36. | Nghị định | 86/2022/NĐ-CP ngày
24/10/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 01/11/2022 | |
37. | Nghị định | 103/2022/NĐ-CP ngày
12/12/2022 |
Quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân | 01/02/2023 | |
38. | Nghị định | 109/2022/NĐ-CP ngày
30/12/2022 |
Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học | 01/3/2023 | |
39. | Nghị định | 97/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. | 31/12/2023 | |
VĂN BẢN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH | |||||
1. | Quyết định | 1121/1997/QĐ-TTg ngày
23/12/1997 |
Về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh , sinh viên các trường đào tạo công lập. | 01/01/1998 | Hết hiệu lực một phần |
2. | Quyết định | 183/1999/QĐ-TTg ngày
09/09/1999 |
Về việc cho phép thành lập Quỹ khuyến học Việt Nam | 24/09/1999 | |
3. | Quyết định | 86/2000/QĐ-TTg ngày
18/7/2000 |
Về việc ban hành Quy chế trường đại học dân lập | 02/8/2000 | |
4. | Quyết định | 77/2001/QĐ-TTg ngày
14/5/2001 |
Về chi phí cho việc đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước | 29/5/2001 | |
5. | Chỉ thị | 18/2001/CT-TTg ngày
27/8/2001 |
Về một số biện pháp cấp bách xây dựng đội ngũ nhà giáo của hệ thống giáo dục quốc dân | 01/9/2001 | |
6. |
Quyết định |
194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 |
Điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên |
01/01/2002 |
Hết hiệu lực một phần |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
các trường đào tạo công lập. | |||||
7. | Chỉ thị | 35/2004/CT-TTg ngày
22/10/2004 |
Về tăng cường công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài | 12/11/2004 | |
8. | Quyết định | 62/2005/QĐ-TTg ngày
24/3/2005 |
Chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở | 14/4/2005 | |
9. | Quyết định | 244/2005/QĐ-TTg ngày
06/10/2005 |
Chế độ ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập | 30/10/2005 | |
10. | Quyết định | 145/2006/QĐ-TTg ngày
20/6/2006 |
Về chủ trương và những định hướng lớn xây dựng trường đại học đẳng cấp quốc tế của Việt Nam | 02/8/2006 | |
11. | Quyết định | 146/2006/QĐ-TTg ngày
22/6/2006 |
Về chuyển loại hình trường đại học, cao đẳng bán công | 16/07/2006 | |
12. | Chỉ thị | 23/2006/CT-TTg ngày
12/7/2006 |
Tăng cường công tác y tế trong các trường học. | 06/08/2006 | |
13. | Chỉ thị | 21/2007/CT-TTg ngày
04/9/2007 |
Về thực hiện chế độ cho vay ưu đãi để học đại học, cao đẳng và dạy nghề | 27/9/2007 | |
14. | Quyết định | 121/2007/QĐ-TTg ngày
27/7/2007 |
Phê duyệt quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006 – 2020 | 28/8/2007 | |
15. | Quyết định | 157/2007/QĐ-TTg ngày
27/9/2007 |
Về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
01/10/2007 |
|
16. | Quyết định | 15/2010/QĐ-TTg ngày
03/3/2010 |
Về phụ cấp dạy lớp ghép đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy học sinh tiểu học trong các cơ sở giáo dục công lập | 20/4/2010 | |
17. | Quyết định | 45/2011/QĐ-TTg
ngày 18/8/2011 |
Quy định hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí | 05/10/2011 | |
18. | Quyết định | 51/2012/QĐ-TTg | Chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên thể | 01/01/2013 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
ngày16/11/2012 | dục, thể thao. | ||||
19. |
Quyết định |
13/2013/QĐ-TTg ngày
06/02/2013 |
Chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy
nghề. |
26/3/2013 | |
20. | Quyết định | 37/2013/QĐ-TTg ngày
26/6/2013 |
Điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 – 2020 | 01/9/2013 | |
21. | Quyết định | 66/2013/QĐ-TTg ngày
11/11/2013 |
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học | 01/01/2014 | |
22. | Quyết định | 26/2014/QĐ-TTg ngày
26/3/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên | 20/05/2014 | |
23. | Quyết định | 72/2014/QĐ-TTg ngày
17/12/2014 |
Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác | 20/2/2015 | |
24. | Quyết định | 18/2017/QĐ-TTg ngày
31/5/2017 |
Liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học | 15/7/2017 | |
25. | Quyết định | 37/2018/QĐ-TTg ngày
31/8/2018 |
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư | 15/10/2018 | |
26. |
Quyết định |
25/2020/QĐ-TTg ngày 31/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2018/QĐ- TTg ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét huỷ bỏ công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó
giáo sư |
31/8/2020 | |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LIÊN TỊCH BAN HÀNH | |||||
1. | Thông tư liên bộ | 35/TTLB ngày 21/04/1994 | Liên bộ Tài chính Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn quản lý ngân sách giáo dục và đào tạo | ||
2. | Thông tư liên | 23/1996/BTCCP- | Hướng dẫn chế độ công tác và phụ cấp trách nhiệm đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong trong |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
tịch | ĐTNCS-BGDĐT-BTC
ngày 15/01/1996 |
trường phổ thông | |||
3. | Thông tư liên tịch | 09/1998/TTLT-
BGD&ĐT-BTP ngày 31/12/1998 |
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam | 01/01/1999 | |
4. |
Thông tư liên tịch |
53/1998/TTLT/BGDĐT- BTC-BLĐTBXH ngày 25/8/1998 | Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập thi hành Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/1998 |
|
5. | Thông tư liên tịch | 177/1998/TTLT-BTC-
BGD&ĐT ngày 25/12/1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng cho lưu học sinh nước ngoài học tại Việt Nam | 09/01/1999 | |
6. | Thông tư liên tịch | 13/1999/TTLT- BGD&ĐT -BTC -BYT
ngày 16/3/1999 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phục vụ y tế cho học sinh nước ngoài học tại việt nam | 01/3/1999 | |
7. |
Thông tư liên tịch |
44/2000/TTLT- BGD&ĐT-BTC-
BLĐTBXH ngày 23/5/2000 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các đơn vị ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo |
07/6/2000 |
|
8. | Thông tư liên tịch | 75/2000/TTLT-BTC-
BGD&ĐT ngày 20/7/2000 |
Hướng dẫn bồi hoàn kinh phí đào tạo đối với các đối tượng được cử đi học ở nước ngoài nhưng không về nước đúng thời hạn | 05/8/2000 | |
9. | Thông tư liên tịch | 46/2001/TTLT-BTC-
BGD&ĐT ngày 20/6/2001 |
Hướng dẫn quản lý thu, chi học phí đối với hoạt động đào tạo theo phương thức không chính quy trong các trường và cơ sở đào tạo công lập |
20/6/2001 |
|
10. | Thông tư liên tịch | 13/2002/TTLT/BGDĐT- BTC-BLĐTBXH ngày | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh | 01/01/2002 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
28/3/2002 | mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ- TTg ngày 23/12/1997. | ||||
11. |
Thông tư liên tịch |
42/2003/TTLT- BGD&ĐT-BTC ngày 19/8/2003 |
Hướng dẫn một số chính sách thực hiện Quyết định số 494/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về “Một số biện pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả giảng dạy, học tập các môn khoa học Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh trong các trường đại học, cao đẳng, môn chính trị trong các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề” | 21/9/2003 | |
12. | Thông tư liên tịch | 28/2004/TTLT- BGD&ĐT-
BLĐTB&XH-BNV-BQP ngày 27/8/2004 |
Hướng dẫn về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, biên chế cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên môn học giáo dục quốc phòng và an ninh | 25/9/2004 | |
13. | Thông tư liên tịch | 35/2004/TTLT-BTC-
BGD ngày 26/04/2004 |
Hướng dẫn một số nội dung và mức chi của Dự án Phát triển giáo viên tiểu học | 31/5/2004 | |
14. |
Thông tư liên tịch |
22/2005/TTLT- BLĐTBXH-BTC-
BGD&ĐT ngày 10/8/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
10/9/2005 |
|
15. | Thông tư liên tịch | 01/2006/TTLT- BLĐTB&XH-
BGD&ĐT- BYT ngày 18/01/2006 |
Hướng dẫn công tác dạy văn hoá, giáo dục phục hồi hành vi nhân cách cho người nghiện ma tuý, người bán dâm và người sau cai nghiện ma tuý. | 24/02/2006 | |
16. | Thông tư liên tịch | 01/2006/TTLT- BGD&ĐT-BNV-BTC
ngày 23/01/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ- TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
20/02/2006 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
17. | Thông tư liên tịch | 08/2006/TTLT-BGDĐT-
BCA ngày 27/3/2006 |
Hướng dẫn chương trình học văn hóa cho học viên tại cơ sở giáo dục trường giáo dưỡng | 16/04/2006 | |
18. |
Thông tư liên tịch |
984/2006/TTLT-UBDT- VHTT-GDĐT-BCVT
ngày 10/11/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 975/QĐ-TTg ngày 20/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số loại báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn. | 15/12/2006 | |
19. | Thông tư liên tịch | 06/2007/TTLT- BGDĐT-
BNV-BTC ngày 27/3/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn | 13/5/2013 | |
20. | Thông tư liên tịch | 144/2007/TTLT-BTC-
BGDĐT-BNG ngày 05/12/2007 |
Hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước | 01/01/2008 | |
21. | Thông tư liên tịch | 08/2008/TTLT/BYT-
BGDĐT ngày 08/7/2008 |
Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục | 16/08/2008 | |
22. |
Thông tư liên tịch |
13/2008/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC-BNV- UBDT
ngày 07/4/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các sơ sở giáo dục trình độ dại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thông giáo dục quốc dân | 05/5/2008 | |
23. | Thông tư liên tịch | 07/2009/TTLT-BGDĐT-
BNV ngày 15/4/2009 |
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo | 30/05/2009 | |
24. |
Thông tư liên tịch |
18/2009/TTLT-BGDĐT- BTC-LĐTBXH ngày 03/8/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 mục 1 phần II Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-LĐTB&XH ngày
25/8/1998 của liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng, trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh |
20/9/2009 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
viên các trường đào tạo công lập | |||||
25. | Thông tư liên tịch | 109/2009/TTLT-BTC-
BGDĐT ngày 29/5/2009 |
Hướng dẫn một số chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc | 13/07/2009 | |
26. | Thông tư liên tịch | 220/2009/TTLT-BTC-
BGDĐT ngày 20/11/2009 |
Hướng dẫn quản lý tài chính đối với kinh phí thực hiện Chương trình tiên tiến. | 04/01/2010 | |
27. | Thông tư liên tịch | 30/2010/TTLT-BGDĐT-
BTP ngày 16/11/2010 |
Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường | 31/12/2010 | |
28. |
Thông tư liên tịch |
206/2010/TTLT-BTC- BGDĐT-BNG ngày 15/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 144/2007/TTLT- BTC-BGDĐT-BNG ngày 05 tháng 12 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Ngoại giao hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước | 01/02/2011 | |
29. | Thông tư liên tịch | 26/2011/TTLT-BGDĐT-
BKHCN-BYT ngày 16/6/2011 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông | 01/8/2011 | |
30. | Thông tư liên tịch | 02/2012/TTLT-BCA-
BQP-BGDĐT ngày 06/02/2012 |
Hướng dẫn tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân | 26/03/2012 | |
31. | Thông tư liên tịch | 28/2012/TTLT-BGDĐT- BTC-BLĐTBXH ngày
14 tháng 8 năm 2012 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 45/2011/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về quy định hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí | 01/10/2012 | |
32. | Thông tư liên | 07/2013/TTLT-BGDĐT- | Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với | 22/4/2013 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
tịch | BNV-BTC 08/3/2013 | nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập | |||
33. | Thông tư liên tịch | 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 | Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật | 05/3/2014 | |
34. | Thông tư liên tịch | 130/2013/TTLT-BTC-
BGDĐT ngày 09/9/2013 |
Hướng dẫn chế độ tài chính thực hiện Quyết định 911/QĐ- TTg về Đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020″ |
05/11/2013 |
|
35. | Thông tư liên tịch | 143/2013/TTLT-BTC-
BGDĐT ngày 18/10/2013 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch 15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010-2015 |
02/12/2013 |
|
36. | Thông tư liên tịch | 35/2014/TTLT-BGDĐT-
BTC ngày 15/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính
sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học |
28/11/2014 |
|
37. | Thông tư liên tịch | 208/2014/TTLT-BTC-
BGDĐT ngày 26/12/2014 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 124/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
10/02/2015 |
|
38. | Thông tư liên tịch | 04/2015/TTLT-BGDĐT-
BTC ngày 10/3/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo. | 24/04/2015 | |
39. | Thông tư liên tịch | 05/2015/TTLT-BGDĐT-
BTC ngày 10/3/2015 |
Hướng dẫn tuyển sinh và chế độ tài chính thực hiện Quyết định số 599/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án “Đào tạo cán bộ ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước giai đoạn 2013-2020” | 24/4/2015 | |
40. | Thông tư liên tịch | 15/2015/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BQP-BCA-
BNV-BTC ngày 16/7/2015 |
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh | 01/9/2015 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
41. | Thông tư liên tịch | 06/2015/TTLT/BCA-
BGDĐT ngày 28/8/2015 |
Hướng dẫn phối hợp thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội, đấu tranh phòng chống tội phạm, vi phạm pháp luật khác trong ngành Giáo dục | 01/5/2015 | |
42. | Thông tư liên tịch | 18/2015/TTLT-BGDĐT-
BLĐTBXH ngày 08/9/2015 |
Quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học | 23/10/2005 | |
43. | Thông tư liên tịch | 29/2015/TTLT-BGDĐT- BNV-BTC-BLĐTBXH
ngày 20/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30-12-
2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
04/01/2016 | |
44. | Thông tư liên tịch | 123/2015/TTLT-BQP- BGDĐT-BLĐTBXH
ngày 05/11/2015 |
Quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học | 20/12/2015 | |
45. |
Thông tư liên tịch |
11/2015/TTLT- BVHTTDL-BTC-
BGDĐT ngày 11/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg ngày 21/07/2014 về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa nghệ thuật | 01/02/2016 | |
46. | Thông tư liên tịch | 13/2016/TTLT-BGDĐT- BVHTTDL-BLĐTBXH-
BCA ngày 05/5/2016 |
Hướng dẫn thực hiện giáo dục chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 21/06/2016 | |
47. | Thông tư liên tịch | 13/2016/TTLT-BYT-
BGDĐT ngày 12/5/2016 |
Quy định về công tác y tế trường học | 30/6/2016 | |
48. | Thông tư liên tịch | 17/2016/TTLT-BGDĐT-
BTTTT ngày 21/6/2016 |
Quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 10/08/2016 | |
49. | Thông tư liên tịch | 20/2016/TTLT-BGDĐT- BQP | Hướng dẫn thực hiện pháp luật về nghĩa vụ quân sự và đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật cho quân đội | 15/8/2016 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
ngày 22/6/2016 | |||||
50. | Thông tư liên tịch | 21/2016/TTLT-BGDĐT- BTC
ngày 22/6/2016 |
Hướng dẫn nội dung và mức chi đặc thù dự án “hỗ trợ đổi mới giáo dục phổ thông”, vay vốn wb | 15/08/2016 | |
VĂN BẢN DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | |||||
1. | Thông tư | 09/TT-GD&ĐT ngày
09/8/1993 |
Về việc hướng dẫn treo, chào Quốc kỳ và hát Quốc ca. | ||
2. | Chỉ thị | 18/GD-ĐT ngày 22/09/1997 | Về không tổ chức lớp chọn ở các cấp học, không tổ chức trường chuyên ở bậc tiểu học và trung học cơ sở. | ||
3. | Thông tư | 08/TT ngày 21/3/1988 | Hướng dẫn về việc khen thưởng và thi hành kỷ luật học sinh các trường phổ thông | Năm học
1987-1988 |
|
4. | Quyết định | 14/2001/QĐ-BGD&ĐT
ngày 03/5/2001 |
Quy chế giáo dục thể chất và y tế trường học. | 18/5/2001 | |
5. | Quyết định | 20/2001/QĐ-BGD&ĐT
ngày 06/6/2001 |
Quy chế tổ chức thi tuyển sinh sau đại học đào tạo tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước | 21/6/2001 | |
6. | Thông tư | 02/2002/TT-BGD&ĐT
ngày 21/01/2002 |
Hướng dẫn một số điều của Quy chế trường đại học dân lập liên quan đến tổ chức và nhân sự | 06/02/2002 | |
7. | Quyết định | 07/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 19/3/2002 |
Ban hành quy định về tổ chức hình thức tự học có hướng dẫn đối với bổ túc trung học. | 04/4/2002 | |
8. | Quyết định | 31/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 14/6/2002 |
Mẫu chữ viết trong trường tiểu học | 14/6/2002 | |
9. | Quyết định | 33/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 22/7/2002 |
Chương trình quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo | 05/09/2002 | |
10. | Quyết định | 51/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 25/12/2002 |
Ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông | 09/01/2003 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
11. | Quyết định | 07/2003/QĐ-BGDĐT
ngày 13/3/2003 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa | 25/4/2003 | |
12. |
Quyết định |
36/2003/QĐ-BGD&ĐT
ngày 01/8/2003 |
ban hành Quy chế thực hành, thực tập sư phạm áp dụng cho các trường ĐH, CĐ đào tạo giáo viên phổ thông, mầm non trình độ chính quy | 30/8/2003 | |
13. |
Thông tư |
57/2003/TT-BGD&ĐT
ngày 11/12/2003 |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 15/2002/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc chống tiêu cực trong các hoạt động thể dục thể thao trong ngành giáo dục- đào tạo | 26/12/2003 | |
14. | Thông tư | 22/2004/TT-BGDĐT
ngày 28/7/2004 |
Về việc hướng dẫn về loại hình giáo viên, cán bộ, nhân viên ở các trường phổ thông | 18/8/2004 | |
15. | Thông tư | 26/2004/TT-BGD&ĐT
ngày 10/8/2004 |
Hướng dẫn định mức biên chế của cán bộ, giáo viên, nhân
viên đối với các trường trung học phổ thông thực hiện thí điểm chương trình phân ban, trung học phổ thông kỹ thuật |
07/9/2004 | |
16. | Thông tư | 33/2005/TT-BGD&ĐT
ngày 08/12/2005 |
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập | 31/12/2005 | |
17. | Quyết định | 28/2005/QĐ-BGD&ĐT
ngày 30/8/2005 |
Ban hành tạm thời Chương trình Tiếng Khmer ở trường tiểu học và trung học cơ sở. | 29/9/2005 | |
18. | Quyết định | 02/2006/QĐ-BGD&ĐT
ngày 24/01/2006 |
Chương trình khung đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) | 24/02/2006 | |
19. | Quyết định | 03/2006/QĐ-BGD&ĐT
ngày 24/01/2006 |
Chương trình khung dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số | 24/02/2006 | |
20. | Quyết định | 11/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 5/4/2006 |
Ban hành Quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở | 03/05/2006 | Ngày hết
hiệu lực: 15/02/2024 |
21. | Quyết định | 29/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 04/7/2006 |
Chương trình tiếng Chăm dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 26/7/2006 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
22. | Quyết định | 30/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 04/7/2006 |
Bộ Chương trình tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 28/7/2006 | |
23. |
Quyết định |
34/2006/QĐ-BGDĐT ngày 18/8/2006 |
Huỷ bỏ Nghị quyết liên tịch số 22/2006/NQLT-BGDĐT- HKHVN ngày 12/5/2006 liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hội Khuyến học Việt Nam về việc phối hợp hoạt động triển khai thực hiện Quyết định số 122/2005/QĐ-TTg ngày 18/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án
“Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2005-2010” |
17/09/2006 | |
24. | Quyết định | 36/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 28/8/2006 |
Chương trình dạy Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 26/9/2006 | |
25. | Quyết định | 37/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 28/8/2006 |
Chương trình Tiếng Jrai dùng để đào tạo giáo viên Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 27/9/2006 | |
26. | Quyết định | 44/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 29/11/2006 | |
27. | Quyết định | 45/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Mông dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | 29/11/2006 | |
28. | Quyết định | 46/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc | 29/11/2006 | |
29. | Quyết định | 47/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc | 01/12/2006 | |
30. | Quyết định | 01/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 02/01/2007 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy trung tâm giáo dục thường xuyên | 30/01/2017 | Hết hiệu lực một phần |
31. | Quyết định | 02/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 23/01/2007 |
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học chương trình GDTX cấp THCS và cấp THPT. | 16/02/2007 | |
32. | Quyết định | 17/2007/QĐ-BGDĐT | Quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm Y tế trong các | 28/6/2007 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
ngày 24/5/2007 | đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng và trung cấp
chuyên nghiệp |
||||
33. | Quyết định | 21/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 31/5/2007 |
Ban hành Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về Ứng dụng công nghệ thông tin – truyền thông | 19/7/2007 | |
34. | Quyết định | 41/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 08/8/2007 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành từ năm 1999 đến năm 2005 hết hiệu lực | 12/9/2007 | |
35. | Quyết định | 42/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 13/8/2007 |
Ban hành Quy chế học sinh, sinh viên các trường đại học,
cao đẳng |
12/9/2007 | |
36. | Chỉ thị | 45/2007/CT-BGDĐT
ngày 17/8/2007 |
Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành giáo dục | 16/9/2007 | |
37. | Quyết định | 46/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 20/8/2007 |
Quy định về công tác bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội trong các cơ sở giáo dục | 16/9/2007 | |
38. | Quyết định | 49/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 29/8/2007 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục về giáo dục hoà nhập học sinh tàn tật, khuyết tật cấp trung học cơ sở | 27/9/2007 | |
39. | Quyết định | 50/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 29/8/2007 |
Quy định về công tác giáo dục phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống cho học sinh, sinh viên trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp | 10/10/2007 | |
40. | Chỉ thị | 52/2007/CT-BGDĐT
ngày 31/8/2007 |
Tăng cường công tác giáo dục an toàn giao thông trong các cơ sở giáo dục. | 27/9/2007 | |
41. | Chỉ thị | 57/2007/CT-BGDĐT
ngày 04/10/2007 |
Về tăng cường công tác giáo dục quốc phòng, an ninh trong
ngành giáo dục |
5/01/2007 | |
42. | Quyết định | 58/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 12/10/2007 |
Quy định về hồ sơ học sinh, sinh viên và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hồ sơ học sinh, sinh viên | 12/11/2007 | |
43. | Quyết định | 60/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 16/10/2007 |
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy | 12/11/2007 | |
44. | Quyết định | 66/2007/QĐ-BGDĐT | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo | 01/12/2007 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
ngày 01/11/2007 | dục trường cao đẳng | ||||
45. | Quyết định | 73/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 04/12/2007 |
Quy định về hoạt động y tế trong các trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | 29/12/2007 | |
46. | Quyết định | 74/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 05/12/2007 |
Chương trình Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông | 04/01/2008 | |
47. | Quyết định | 09/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 24/3/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn. | 16/04/2008 | |
48. | Quyết định | 16/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 16/4/2008 |
Ban hành quy định về đạo đức nhà giáo | 17/5/2008 | |
49. | Quyết định | 17/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 05/5/2008 |
Mẫu bằng tốt nghiệp THCS và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THCS | 17/5/2008 | |
50. | Quyết định | 25/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 05/5/2008 |
Mẫu bằng tốt nghiệp THPT và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THPT | ||
51. | Thông tư | 26/2008/TT-BGDĐT
ngày 09/5/2008 |
Hướng dẫn về trình tự, thủ tục phong tặng danh hiệu tiến sĩ danh dự | 04/6/2008 | |
52. | Quyết định | 30/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 31/5/2007 |
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo
dục thường xuyên. |
07/07/2008 | Hết hiệu lực một phần |
53. | Quyết định | 31/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 23/6/2008 |
Ban hành quy định về Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | 16/7/2008 | |
54. | Quyết định | 34/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2008 |
Mẫu bằng chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân | 08/8/2008 | |
55. | Quyết định | 44/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 30/7/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp | 26/8/2008 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
56. | Thông tư | 48/2008/TT-BGDĐT
ngày 25/8/2008 |
Hướng dẫn xếp hạng và thực hiện phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên | 09/09/2008 | |
57. | Quyết định | 52/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 18/9/2008 |
Chương trình các môn lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành
Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh |
27/10/2008 | |
58. | Quyết định | 53/2008/QĐ-BGD&ĐT
ngày 18/9/2008 |
Quy định đánh giá xếp loại thể lực học sinh, sinh viên. | 23/10/2008 | |
59. | Quyết định | 58/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 17/10/2008 |
Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non | 13/12/2008 | |
60. | Chỉ thị | 61/2008/CT-BGDĐT
ngày 12/11/2008 |
Tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS | 11/12/2008 | |
61. | Quyết định | 69/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 22/12/2008 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban nhành từ năm 1975 đến năm 2006 về hoạt động sư phạm hết hiệu lực | 26/01/2009 | |
62. | Chỉ thị | 71/2008/CT-BGDĐT
ngày 23/12/2008 |
về tăng cường công tác phối hợp nhà trường – gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, HSSV | 13/02/2009 | |
63. | Quyết định | 78/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 29/12/2008 |
Quy định về quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ trong các trường đại học | 27/01/2009 | |
64. | Thông tư | 05/2009/TT-BGDĐT
ngày 24/3/2009 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý giáo dục hòa nhập | 10/5/2009 | |
65. | Thông tư | 15/2009/TT- BGDĐT
ngày 16/7/2009 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học | 30/8/2009 | Hết hiệu lực một phần |
66. | Thông tư | 17/2009/TT-BGDĐT
ngày 25/7/2009 |
Ban hành Chương trình giáo dục mầm non | 08/09/2009 | |
67. | Thông tư | 19/2009/TT-BGDĐT
ngày 11/8/2009 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở | 25/9/2009 | Hết hiệu lực |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
một phần | |||||
68. | Thông tư | 26/2009/TT-BGDĐT
ngày 30/9/2009 |
Quy định về đồng phục và lễ phục tốt nghiệp của học sinh, sinh viên | 14/11/2009 | |
69. | Thông tư | 27/2009/TT-BGDĐT
ngày 19/10/2009 |
Quy chế học sinh, sinh viên ngoại trú | 02/12/2009 | |
70. | Thông tư | 28/2009/TT-BGDĐT
ngày 21/10/2009 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông | 06/12/2009 | Hết hiệu lực một phần |
71. | Thông tư | 31/2009/TT-BGDĐT
ngày 23/10/2009 |
Quy định về công tác phòng chống ma túy trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 11/12/2009 | |
72. | Thông tư | 39/2009/TT-BGDĐT
ngày 29/12/2009 |
Quy định giáo dục hòa nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn | 15/2/2010 | |
73. | Thông tư | 02/2010/TT-BGDĐT
ngày 11/02/2010 |
Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non | 28/03/2010 | |
74. | Thông tư | 08/2010/TT-BGDĐT
ngày 01/3/2010 |
Quy định về sử dụng phần mềm tự do mã nguồn mở trong các cơ sở giáo dục | 15/4/2010 | |
75. | Thông tư | 09/2010/TT-BGDĐT
ngày 10/3/2010 |
Quy chế học viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hình thức vừa làm vừa học | 28/04/2010 | |
76. | Thông tư | 23/2010/TT-BGDĐT
ngày 22/7/2010 |
Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi | 06/09/2010 | |
77. | Thông tư | 26/2010/TT-BGDĐT
ngày 27/10/2010 |
Ban hành Chương trình Giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyển giao công nghệ. | 10/12/2010 | |
78. | Thông tư | 33/2010/TT-BGDĐT
ngày 06/12/2010 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hòa nhập | 20/01/2011 | |
79. | Thông tư | 39/2010/TT- BGDĐT
ngày 23/12/2010 |
Quy định về việc đánh giá công tác học sinh, sinh viên của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. | 08/02/2011 | |
80. | Thông tư | 40/2010/TT-BGDĐT | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt | 15/02/2011 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
ngày 30/12/2010 | động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn. | ||||
81. | Thông tư | 42/2010/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2010 |
Quy định Chuẩn giám đốc Trung tâm giáo dục thường xuyên | 15/02/2011 | |
82. | Thông tư | 04/2011/TT-BGDĐT
ngày 28/01/2011 |
Quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình giáo dục đại học | 15/3/2011 | Hết hiệu lực một phần |
83. | Thông tư | 16/2011/TT-BGDĐT
ngày 13/4/2011 |
Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường |
01/06/2011 |
|
84. | Thông tư | 20/2011/TT-BGDĐT
ngày 24/5/2011 |
Ban hành Mẫu bằng tiến sĩ danh dự | 10/7/2011 | |
85. | Thông tư | 22/2011/TT-BGDĐT
ngày 30/5/2011 |
Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học | 13/7/2011 | |
86. | Thông tư | 23/2011/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2011 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục sư phạm kỹ thuật công nghiệp trình độ đại học | 25/7/2011 | |
87. | Thông tư | 24/2011/TT-BGDĐT
ngày 13/6/2011 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học | 28/07/2011 | |
88. | Thông tư | 27/2011/TT-BGDĐT
ngày 27/6/2011 |
Quy chế học sinh, sinh viên nội trú | 10/8/2011 | |
89. | Thông tư | 33/2011/TT-BGDĐT
ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên giáo dục thường xuyên | 22/09/2011 | |
90. | Thông tư | 38/2011/TT-BGDĐT
ngày 29/8/2011 |
Danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ – Trường trung học phổ thông chuyên | 13/10/2011 | |
91. | Thông tư | 44/2011/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2011 |
Ban hành quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục | 24/12/2011 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
92. | Thông tư | 48/2011/TT-BGDĐT
ngày 25/10/2011 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non | 09/12/2011 | Hết hiệu lực một phần |
93. | Thông tư | 51/2011/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2011 |
Quy định về đánh giá định kỳ quốc gia kết quả học tập của học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông | 19/12/2011 | |
94. | Thông tư | 55/2011/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2011 |
Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh | 07/01/2012 | |
95. | Thông tư | 58/2011/TT-BGDĐT
ngày 12/12/2011 |
Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông | 26/01/2012 | |
96. | Thông tư | 17/2012/TT-BGDĐT
ngày 16/5/2012 |
Quy định về dạy thêm, học thêm | 01/07/2012 | Hết hiệu lực một phần |
97. | Thông tư | 21/2012/TT-BGDĐT
ngày 15/6/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập | 02/08/2012 | |
98. | Thông tư | 27/2012/TT-BGDĐT
ngày 11/7/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ- BGDĐT ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 25/08/2012 | |
99. | Thông tư | 32/2012/TT-BGDĐT
ngày 14/9/2012 |
Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non | 30/10/2012 | |
100. |
Thông tư |
37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học; Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng; Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường |
01/01/2013 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
trung cấp chuyên nghiệp | |||||
101. | Thông tư | 38/2012/TT-BGDĐT
ngày 02/11/2012 |
Ban hành Quy chế thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông | 17/12/2012 | |
102. | Thông tư | 40/2012/TT-BGDĐT
ngày 19/11/2012 |
Ban hành Quy định về tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh | 04/01/2013 | Hết hiệu lực một phần |
103. |
Thông tư |
42/2012/TT-BGDĐT
ngày 23/11/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. |
06/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
104. | Thông tư | 48/2012/TT-BGDĐT
ngày 11/12/2012 |
Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học. | 25/01/2013 | |
105. | Thông tư | 49/2012/TT-BGDĐT
ngày 12/12/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
chương trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông trình độ đại học |
01/02/2013 | |
106. | Thông tư | 51/2012/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2012 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra của cơ sở giáo dục đại học, trường trung cấp chuyên nghiệp | 03/02/2013 | |
107. | Thông tư | 52/2012/TT-BGDĐT
ngày 19/12/2012 |
Ban hành điều lệ hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi | 01/3/2013 | |
108. | Thông tư | 54/2012/TT-BGDĐT
ngày 21/12/2012 |
Quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục | 08/02/2013 | |
109. | Thông tư | 56/2012/TT-BGDĐT
ngày 25/12/2012 |
Quy định quản lý nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 08/02/2013 | |
110. | Thông tư | 60/2012/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | 15/02/2013 | |
111. | Thông tư | 61/2012/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục | 15/02/2013 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
112. | Thông tư | 62/2012/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp | 15/02/2013 | |
113. | Thông tư | 08/2013/TT-BGDĐT
ngày 08/3/2013 |
Ban hành chương trình môn Triết học khối không chuyên ngành Triết học trình độ đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ | 22/4/2013 | |
114. | Thông tư | 11/2013/TT-BGDĐT
ngày 29/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 19/5/2013 | |
115. | Thông tư | 12/2013/TT-BGDĐT
ngày 12/4/2013 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học | 16/06/2013 | |
116. | Thông tư | 19/2013/TT-BGDĐT
ngày 03/6/2013 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông | 10/7/2013 | |
117. | Thông tư | 20/2013/TT-BGDĐT
ngày 06/ 6/2013 |
Quy định bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học | 19/07/2013 | |
118. | Thông tư | 34/2013/TT-BGDĐT
ngày 17/9/2013 |
Sửa đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT- BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | 01/11/2013 | |
119. | Thông tư | 38/2013/TT-BGDĐT
ngày 29/11/2013 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp | 13/01/2014 | |
120. |
Thông tư |
39/2013/TT-BGDĐT
ngày 04/12/2013 |
Hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục (Được đính chính đính chính bởi Quyết định số 26/QĐ- BGDĐT ngày ngày 06/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Thông tư số 39/2013/TT- | 18/01/2014 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
BGDĐT ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục) | |||||
121. | Thông tư | 40/2013/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2013 |
Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 10/02/2014 | |
122. |
Thông tư |
41/2013/TT-BGDĐT ngày 31/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Dự bị đại học ban hành kèm theo thông tư số 24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/02/2014 | |
123. | Thông tư | 01/2014/TT-BGDĐT
ngày 24/01/2014 |
Ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam | 16/3/2014 | |
124. | Thông tư | 04/2014/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2014 |
Ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | 15/4/2014 | |
125. | Thông tư | 11/2014/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2014 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông | 02/06/2014 | |
126. | Thông tư | 16/2014/TT-BGDĐT
ngày 16/5/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm | 01/7/2014 | |
127. |
Thông tư |
17/2014/TT-BGDĐT
ngày 26/5/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức | 11/7/2014 | |
128. | Thông tư | 18/2014/TT-BGDĐT
ngày 26/5/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 02/6/2014 | |
129. | Thông tư | 19/2014/TT-BGDĐT | Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Ba-na, Ê-đê và | 15/7/2014 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
ngày 30/5/2014 | Chăm | ||||
130. | Thông tư | 21/2014/TT-BGDĐT
ngày 07/7/2014 |
Quy định về quản lí và sử dụng xuất bản phẩm tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên | 20/8/2014 | |
131. | Thông tư | 26/2014/TT-BGDĐT
ngày 11/8/2014 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viện theo học Chương trình GDTX cấp THCS và cấp THPT. | 25/9/2014 | |
132. |
Thông tư |
31/2014/TT-BGDĐT ngày 16/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục | 11/10/2014 | |
133. | Thông tư | 33/2014/TT-BGDĐT
ngày 02/10/2014 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ đại học, cao đẳng | 18/11/2014 | |
134. | Thông tư | 37/2014/TT-BGDĐT
ngày 02/12/2014 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông | ||
135. | Thông tư | 38/2014/TT-BGDĐT
ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành GDQPAN | 15/12/2014 | VB mật, đề nghị bãi bỏ |
136. | Thông tư | 44/2014/TT-BGDĐT
ngày 12/12/2014 |
Quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
25/01/2015 | Ngày hết
hiệu lực: 12/02/2024 |
137. | Thông tư | 45/2014/TT-BGDĐT
ngày 17/12/2014 |
Quy định việc chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục | 01/02/2015 | |
138. | Thông tư | 13/2015/TT-BGDĐT
ngày 30/6/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục | 14/8/2015 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
139. | Thông tư | 16/2015/TT-BGDĐT
ngày 12/8/2015 |
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy. | 28/9/2015 | |
140. | Thông tư | 17/2015/TT-BGDĐT
ngày 01/9/2015 |
Ban hành Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài | 16/10/2015 | |
141. | Thông tư | 24/2015/TT-BGDĐT
ngày 23/9/2015 |
Ban hành chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học | 09/11/2015 | |
142. | Thông tư | 25/2015/TT-BGDĐT
ngày 14/10/2015 |
Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học | 29/11/2015 | |
143. | Thông tư | 04/2016/TT-BGDĐT
ngày 14/3/2016 |
Ban hành tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học | 29/4/2016 | |
144. | Thông tư | 06/2016/TT-BGDĐT
ngày 21/3/2016 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài | 06/5/2016 | Hết hiệu lực một phần |
145. | Thông tư | 07/2016/TT-BGDĐT
ngày 22/3/2016 |
Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 10/5/2016 | Hết hiệu lực một phần |
146. | Thông tư | 08/2016/TT-BGDĐT
ngày 28/3/2016 |
Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong
các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
13/5/2016 | |
147. | Thông tư | 10/2016/TT-BGDĐT
ngày 05/4/2016 |
Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy | 23/5/2016 | |
148. | Thông tư | 11/2016/TT-BGDĐT
ngày 11/4/2016 |
Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 27/5/2016 | |
149. | Thông tư | 12/2016/TT-BGDĐT | Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng | 09/6/2016 | Ngày hết |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
ngày 22/4/2016 | hiệu lực:
13/02/2024 |
||||
150. |
Thông tư |
16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 |
Hướng dẫn Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác | 04/7/2016 | |
151. | Thông tư | 22/2016/TT-BGDĐT
ngày 22/9/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT- BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 06/1102016 | |
152. | Thông tư | 23/2016/TT-BGDĐT
ngày 13/10/2016 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi | 28/11/2016 | |
153. | Thông tư | 24/2016/TT-BGDĐT
ngày 14/11/2016 |
Về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục | 29/12/2016 | |
154. | Thông tư | 25/2016/TT-BGDĐT
ngày 15/12/2016 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 30/01/2017 | |
155. | Thông tư | 27/2016/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2016 |
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục | 15/02/2017 | |
156. |
Thông tư |
28/2016/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-
BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
15/02/2017 | |
157. | Thông tư | 01/2017/TT-BGDĐT
ngày 13/01/2017 |
Hướng dẫn Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở. | 01/03/2017 | |
158. |
Thông tư |
10/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/4/2017 |
Ban hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học | 05/6/2017 | Ngày hết
hiệu lực: 12/02/2024 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
159. | Thông tư | 12/2017/TT-BGDĐT
ngày 19/05/2017 |
Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học | 04/7/2017 | |
160. |
Thông tư |
13/2017/TT-BGDĐT
ngày 23/05/2017 |
Quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập | 08/7/2017 | |
161. | Thông tư | 14/2017/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2017 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình xây dựng, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng Quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông | 22/7/2017 | |
162. | Thông tư | 15/2017/TT-BGDĐT
ngày 09/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 01/8/2017 | |
163. |
Thông tư |
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 |
Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
28/8/2017 | Đã Hết hiệu lực bởi Thông tư số
20/2023/TT- BGDĐT ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trừ các quy định về giảm định mức tiết dạy tại Điều 9 tiếp |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
tục được thực hiện cho đến khi Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng
dẫn mới |
|||||
164. | Thông tư | 19/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/7/2017 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục | 12/9/2017 | |
165. |
Thông tư |
21/2017/TT-BGDĐT
ngày 06/9/2017 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục | 23/10/2017 | |
166. | Thông tư | 23/2017/TT-BGDĐT
ngày 29/9/2017 |
Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam | 15/11/2017 | |
167. | Thông tư | 26/2017/TT-BGDĐT
ngày 18/10/2017 |
Quy định tổ chức và hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục | 04/12/2017 | |
168. | Thông tư | 27/2017/TT-BGDĐT
ngày 08/11/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập | 24/12/2017 | |
169. | Thông tư | 30/2017/TT-BGDĐT
ngày 05/12/2017 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học | 20/01/2018 | Ngày hết hiệu lực:
15/01/2024 |
170. | Thông tư | 31/2017/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2017 |
Hướng dẫn thực hiện công tác tư vấn tâm lý cho học sinh trong trường phổ thông | 02/02/2018 | |
171. | Thông tư | 32/2017/TT-BGDĐT
ngày 22/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ | 03/02/2018 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
thông ban hành kèm theo Thông tư số 38/2012/TT- BGDĐT ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||||
172. | Thông tư | 33/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/12/2017 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách
giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa |
06/02/2018 | |
173. | Thông tư | 35/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2017 |
Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thông tin quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 13/02/2018 | |
174. | Thông tư | 36/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2017 |
Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 13/02/2018 | |
175. | Thông tư | 01/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/01/2018 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học. | 14/03/2018 | |
176. | Thông tư | 02/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/01/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 14/03/2018 | |
177. | Thông tư | 03/2018/TT-BGDĐT
ngày 29/01/2018 |
Quy định về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật | 16/03/2018 | |
178. | Thông tư | 05/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2017 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/4/2018 | |
179. | Thông tư | 09/2018/TT-BGDĐT
ngày 30/3/2017 |
Quy định về quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/5/2018 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
180. | Thông tư | 11/2018/TT-BGDĐT
ngày 06/4/2018 |
Ban hành tiêu chí để xác định hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục. | 22/5/2018 | |
181. |
Thông tư |
13/2018/TT-BGDĐT ngày 30/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GDĐT | 15/7/2018 | |
182. | Thông tư | 14/2018/TT-BGDĐT
ngày 20/7/2018 |
Quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông | 04/9/2018 | |
183. |
Thông tư |
15/2018/TT-BGDĐT
ngày 27/7/2018 |
Quy định tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng sư phạm | 11/9/2018 | |
184. | Thông tư | 16/2018/TT-BGDĐT
ngày 03/8/2018 |
Quy định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
13/02/2018 |
|
185. |
Thông tư |
17/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
10/10/2018 |
Ngưng hiệu
lực một phần |
186. |
Thông tư |
18/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
10/10/2018 |
Ngưng hiệu
lực một phần |
187. |
Thông tư |
19/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
10/10/2018 |
Ngưng hiệu
lực một phần |
188. | Thông tư | 20/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 |
Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
10/10/2018 |
Ngưng hiệu
lực một phần |
189. | Thông tư | 21/2018/TT-BGDĐT
ngày 24/8/2018 |
Quy chế tổ chức, hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học | 10/10/2018 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
190. | Thông tư | 23/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/9/2018 |
Điều lệ Hội thao giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông | 13/11/2018 | |
191. | Thông tư | 24/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/9/2018 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục | 14/11/2018 | |
192. | Thông tư | 25/2018/TT-BGDĐT
ngày 08/10/2018 |
Ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non |
23/11/2018 |
Ngưng hiệu
lực một phần |
193. | Thông tư | 26/2018/TT-BGDĐT
ngày 08/10/2018 |
Ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non |
23/11/2018 |
Ngưng hiệu
lực một phần |
194. | Thông tư | 27/2018/TT-BGDĐT
ngày 25/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày
30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ-CP ngày 04/07/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a Khoản 2 Mục I Thông tư liên tịch 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 244/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
10/12/2018 |
|
195. | Thông tư | 28/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/11/2018 |
Chương trình tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài | 11/01/2019 | |
196. | Thông tư | 29/2018/TT-BGDĐT | Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng | 09/02/2019 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
ngày 24/12/2018 | lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên | ||||
197. | Thông tư | 30/2018/TT-BGDĐT
ngày 24/12/2018 |
Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam | 08/02/2019 | |
198. | Thông tư | 32/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/12/2018 |
Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
15/02/2019 |
|
199. | Thông tư | 33/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/12/2018 |
Hướng dẫn công tác xã hội trong trường học |
10/02/2019 |
|
200. | Thông tư | 34/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/12/2018 |
Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Nhật thực hành | 12/02/2019 | |
201. | Thông tư | 04/2019/TT-BGDĐT
ngày 28/3/2019 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng chức danh Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở | 13/5/2019 | |
202. | Thông tư | 06/2019/TT-BGDĐT
ngày 12/4/2019 |
Quy định quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên | 28/5/2019 | |
203. | Thông tư | 09/2019/TT-BGDĐT
ngày 14/5/2019 |
Bãi bỏ Thông tư số 31/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập | 29/06/2019 | |
204. | Thông tư | 10/2019/TT-BGDĐT
ngày 09/8/2019 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng giáo dục và đào tạo thuộc ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành
phố trực thuộc trung ương |
30/09/2019 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
205. | Thông tư | 11/2019/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2019 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non | 12/10/2019 | |
206. | Thông tư | 12/2019/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2019 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non | 12/10/2019 | |
207. | Thông tư | 13/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2019 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 24/10/2019 | |
208. |
Thông tư |
14/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2019 |
Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế
– kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo |
15/10/2019 | |
209. | Thông tư | 15/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2019 |
Ban hành quy định chuẩn quốc gia về chữ nổi Braille cho người khuyết tật | 16/10/2019 | |
210. | Thông tư | 16/2019/TT-BGDĐT
ngày 04/10/2019 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 20/11/2019 | |
211. | Thông tư | 17/2019/TT-BGDĐT
ngày 01/11/2019 |
Ban hành Chương trình Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông | 22/12/2019 | |
212. | Thông tư | 18/2019/TT-
BGDĐT ngày 01/11/2019 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông | 22/12/2019 | |
213. | Thông tư | 19/2019/TT-BGDĐT
ngày 12/11/2019 |
Ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên | 28/12/2019 | |
214. | Thông tư | 20/2019/TT-BGDĐT
ngày 26/11/2019 |
Bãi bỏ các quy định về kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo chương trình giáo dục thường xuyên tại Quyết định số
30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2008 của Bộ |
15/01/2020 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên | |||||
215. |
Thông tư |
21/2019/TT-BGDĐT
ngày 29/11/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng
giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
15/01/2020 | |
216. | Thông tư | 22/2019/TT-BGDĐT
ngày 20/12/2019 |
Ban hành quy định về hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông | 12/02/2020 | |
217. |
Thông tư |
23/2019/TT-BGDĐT ngày 25/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/02/2020 | |
218. |
Thông tư |
25/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2013/TT- BGDĐT ngày 18/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/02/2020 | |
219. | Thông tư | 27/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2019 |
Quy định nội dung chính ghi trên văn bằng và phụ lục văn bằng giáo dục đại học. | 01/03/2020 | |
220. | Thông tư | 02/2020/TT-BGDĐT
ngày 05/02/2020 |
Quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm. | 23/03/2020 | |
221. | Thông tư | 03/2020/TT-BGDĐT
ngày 10/2/2020 |
Quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 27/03/2020 | |
222. | Thông tư | 04/2020/TT-BGDĐT | Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ- | 05/05/2020 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
ngày 18/3/2020. | CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | ||||
223. | Thông tư | 05/2020/TT-BGDĐT
ngày 18/3/2020 |
Ban hành chương trình môn Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở
giáo dục đại học. |
01/07/2020 | |
224. |
Thông tư |
06/2020/TT-BGDĐT ngày 19/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/05/2020 | |
225. | Thông tư | 10/2020/TT-BGDĐT
ngày 14/5/2020 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và
các cơ sở giáo dục đại học thành viên. |
29/06/2020 | |
226. | Thông tư | 11/2020/TT-BGDĐT
ngày 19/5/2020 |
ban hành hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập | 01/07/2020 | |
227. | Thông tư | 12/2020/TT-BGDĐT
ngày 22/5/2020 |
hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương | 07/07/2020 | |
228. | Thông tư | 13/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/05/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và
trường phổ thông có nhiều cấp học |
11/07/2020 | |
229. | Thông tư | 14/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/05/2020 |
Ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông | 11/07/2020 | |
230. | Thông tư | 15/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/5/2020 |
Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. | 26/05/2020 | Hết hiệu lực
một phần |
231. | Thông tư | 16/2020/TT-BGDĐT
ngày 05/6/2020 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm và mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm | 01/08/2020 | |
232. | Thông tư | 17/2020/TT-BGDĐT | Ban hành Quy định chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho | 01/9/2020 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
ngày 39/6/2020 | người khuyết tật | ||||
233. | Thông tư | 18/2020/TT-BGDĐT
ngày 19/6/2020 |
Quy định mẫu Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông | 13/08/2020 | |
234. | Thông tư | 19/2020/TT-BGDĐT
ngày 29/6/2020 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ GDĐT | 14/8/2020 | |
235. | Thông tư | 20/2020/TT-BGDĐT
ngày 27/7/2020 |
Quy định chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học | 11/09/2020 | |
236. | Thông tư | 21/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/7/2020 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục | 01/10/2020 | Ngày hết hiệu lực:
15/02/2024 |
237. | Thông tư | 22/2020/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2020 |
Quy định về đánh giá, xếp loại Đơn vị học tập | 21/09/2020 | Ngày hết
hiệu lực: 26/01/2024 |
238. | Thông tư | 23/2020/TT-BGDĐT
ngày 06/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017 | 21/09/2020 | |
239. | Thông tư | 25/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2020 |
Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông | 11/10/2020 | Ngày hết
hiệu lực: 12/02/2024 |
240. | Thông tư | 26/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 11/10/2020 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
241. | Thông tư | 27/2020/TT-BGDĐT
ngày 04/9/2020 |
Ban hành Quy chế đánh giá học sinh tiểu học | 20/10/2020 | |
242. | Thông tư | 28/2020/TT-BGDĐT
ngày 04/9/2020 |
Điều lệ trường tiểu học | 20/10/2020 | |
243. | Thông tư | 29/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua – khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục | 01/11/2020 | |
244. |
Thông tư |
30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp | 01/11/2020 | |
245. |
Thông tư |
31/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục | 01/11/2020 | |
246. | Thông tư | 32/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 |
Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. | 01/11/2020 | |
247. | Thông tư | 33/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 |
Quy định việc thẩm định tài liệu giáo dục địa phương | 01/11/2020 | |
248. | Thông tư | 34/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 |
Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Bahnar, Tiếng Chăm, Tiếng Êđê, Tiếng Jrai, Tiếng Khmer, Tiếng Mông, Tiếng Mnông, Tiếng Thái. | 01/11/2020 | |
249. | Thông tư | 35/2020/TT-BGDĐT
ngày 01/10/2020 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập | 20/11/2020 | |
250. | Thông tư | 36/2020/TT-BGDĐT
ngày 05/10/2020 |
Quy định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm | 20/11/2020 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
251. |
Thông tư |
37/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 |
Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. | 20/11/2020 | |
252. | Thông tư | 38/2020/TT-BGDĐT
ngày 06/10/2020 |
Ban hành quy định về liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo hình thức trực tuyến và hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến | 20/11/2020 | |
253. | Thông tư | 39/2020/TT-BGDĐT
ngày 09/10/2020 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào từ xa trình độ đại học. | 25/11/2020 | |
254. |
Thông tư |
40/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/10/2020 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ
nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
12/12/2020 | |
255. | Thông tư | 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục | 19/12/2020 | |
256. |
Thông tư |
42/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục | 19/12/2020 | |
257. | Thông tư | 45/2020/TT-BGDĐT
ngày 11/11/2020 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công
nghệ dành cho giảng viên trẻ và sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học |
28/12/2020 | |
258. | Thông tư | 46/2020/TT-BGDĐT
ngày 24/11/2020 |
Ban hành chương trình môn Giáo dục quốc phòng và an ninh cấp trung học phổ thông | 11/01/2021 | |
259. | Thông tư | 47/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020 |
Quy định việc lựa chọn đồ chơi, học liệu được sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non | 15/02/2021 | |
260. | Thông tư | 48/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020 |
Quy định về hoạt động thể thao trong nhà trường | 15/02/2021 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
261. |
Thông tư |
49/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa chương trình giáo dục mầm non; Tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục mầm non | 31/03/2021 | |
262. | Thông tư | 50/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020 |
Ban hành Chương trình làm quen với tiếng Anh dành cho trẻ em mẫu giáo | 31/03/2021 | |
263. |
Thông tư |
51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT- BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 31/03/2021 | |
264. | Thông tư | 52/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020 |
Ban hành điều lệ trường mầm non | 31/03/2021 | |
265. | Thông tư | 01/2021/TT-BGDĐT
ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập | 20/03/2021 | Hết hiệu lực một phần |
266. | Thông tư | 02/2021/TT-BGDĐT
ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường tiểu
học công lập |
20/03/2021 | Hết hiệu lực một phần |
267. | Thông tư | 03/2021/TT-BGDĐT
ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học công lập | 20/03/2021 | Hết hiệu lực một phần |
268. | Thông tư | 04/2021/TT-BGDĐT
ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong trường trung học phổ thông công lập | 20/03/2021 | Hết hiệu lực một phần |
269. | Thông tư | 05/2021/TT-BGDĐT
ngày 12/03/2021 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số | 27/04/2021 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020. | |||||
270. | Thông tư | 07/2021/TT-BGDĐT
ngày 12/3/2021 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông năng khiếu thể dục, thể thao | 27/4/2021 | |
271. | Thông tư | 08/2021/TT-BGDĐT
ngày 18/3/2021 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học | 03/5/2021 | |
272. | Thông tư | 09/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/3/2021 |
Quy định về quản lý và tổ chức dạy học trực tuyến trong cơ sở giáo dục phổ thông và cơ sở giáo dục thường xuyên | 16/5/2021 | |
273. | Thông tư | 10/2021/TT-BGDĐT
ngày 05/4/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên | 22/5/2021 | |
274. | Thông tư | 11/2021/TT-BGDĐT
ngày 05/04/2021 |
Ban hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học | 22/05/2021 | |
275. | Thông tư | 12/2021/TT-BGDĐT
ngày 05/04/2021 |
Ban hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông | 22/05/2021 | |
276. |
Thông tư |
13/2021/TT-BGDĐT
ngày 15/4/2021 |
Quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 01/6/2021 | |
277. |
Thông tư |
14/2021/TT-BGDĐT ngày 20/5/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2013/TT- BGDĐT ngày 18/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 25/2019/TT-BGDĐT ngày
30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||
278. | Thông tư | 17/2021/TT-BGDĐT | Quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm | 07/8/2021 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
ngày 22/6/2021 | định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo
dục đại học |
||||
279. | Thông tư | 18/2021/TT-BGDĐT
ngày 28/6/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ | 15/8/2021 | |
280. | Thông tư | 19/2021/TT-BGDĐT
ngày 01/7/2021 |
Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngoại ngữ 1 Tiếng
Nga, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp và Tiếng Trung Quốc |
16/8/2021 | |
281. | Thông tư | 20/2021/TT-BGDĐT
ngày 01/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông. |
16/8/2021 | |
282. | Thông tư | 21/2021/TT-BGDĐT
ngày 01/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 26/2014/TT-BGDĐT ngày 11
tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
16/8/2021 | |
283. | Thông tư | 22/2021/TT-BGDĐT
ngày 20/7/2021 |
Quy định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh
trung học phổ thông |
05/9/2021 | |
284. | Thông tư | 23/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2021 |
Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ | 14/20/2021 | |
285. | Thông tư | 24/2021/TT-BGDĐT
ngày 08/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 23/2017/TT- BGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo |
24/10/2021 | |
286. | Thông tư | 25/2021/TT-BGDĐT
ngày 08/9/2021 |
Hướng dẫn triển khai đào tạo trình độ tiến sĩ, trình độ thạc sĩ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định
số 89/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng |
24/10/2021 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
Chính phủ phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn
2019 – 2030 |
|||||
287. | Thông tư | 26/2021/TT-BGDĐT
ngày 17/9/2021 |
Quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên
trong cơ sở giáo dục đại học |
02/11/2021 | |
288. | Thông tư | 27/2021/TT-BGDĐT
ngày 07/10/2021 |
Ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo
Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài |
22/11/2021 | |
289. | Thông tư | 28/2021/TT-BGDĐT
ngày 20/10/2021 |
Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên về tiếng
Anh thực hành |
05/12/2021 | |
290. | Thông tư | 29/2021/TT-BGDĐT
ngày 20/10/2021 |
Quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành |
20/10/2021 | |
291. | Thông tư | 30/2021/TT-BGDĐT
ngày 05/11/2021 |
Quy định việc biên soạn, thẩm định, phê duyệt và lựa chọn
tài liệu để sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non |
21/12/20121 | |
292. | Thông tư | 31/2021/TT-BGDĐT
ngày 10/11/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại
học công lập |
26/12/2021 | |
293. | Thông tư | 32/2021/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2021 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 82/2010/NĐ- CP ngày 15 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường
xuyên |
07/01/2022 | |
294. | Thông tư | 33/2021/TT-BGDĐT
ngày 26/11/2021 |
Ban hành Chương trình Xóa mù chữ | 10/01/2022 | |
295. | Thông tư | 34/2021/TT-BGDĐT | Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội | 05/01/2022 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
ngày 30/11/2021 | dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
||||
296. | Thông tư | 35/2021/TT-BGDĐT
ngày 06/12/2021 |
Quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử
dụng tài liệu giảng dạy, giáo trình giáo dục đại học |
21/01/2022 | |
297. | Thông tư | 36/2021/TT-BGDĐT
ngày 24/12/2021 |
Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp trung
học cơ sở |
08/02/2022 | |
298. | Thông tư | 37/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học | 14/02/2022 | |
299. | Thông tư | 38/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học
cơ sở |
14/02/2022 | |
300. | Thông tư | 39/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học
phổ thông |
14/02/2022 | |
301. | Thông tư | 40/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học,
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục |
14/02/2022 | |
302. | Thông tư | 41/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 |
Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và thuộc phạm vi quản lý theo
ngành, lĩnh vực giáo dục tại chính quyền địa phương |
14/02/2022 | |
303. | Thông tư | 42/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 |
Quy định về cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo | 14/02/2022 | |
304. | Thông tư | 43/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 |
Quy định về đánh giá học viên theo học Chương trình giáo
dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông |
14/02/2022 | |
305. | Thông tư | 44/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành
Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học |
15/02/2022 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
306. | Thông tư | 45/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 |
Quy định về việc xây dựng trường học an toàn, phòng,
chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non |
15/02/2022 | |
307. | Thông tư | 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2022 | |
308. | Thông tư | 47/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
15/02/2022 | |
309. | Thông tư | 48/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên |
15/02/2022 | |
310. | Thông tư | 49/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập loại hình dân lập
và tư thục |
15/02/2022 | |
311. | Thông tư | 50/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2022 | |
312. | Thông tư | 01/2022/TT-BGDĐT
ngày 14/01/2022 |
Ban hành Chương trình đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học | 01/3/2022 | |
313. | Thông tư | 02/2022/TT-BGDĐT
ngày 18/01/2022 |
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình
chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
04/3/2022 | |
314. | Thông tư | 03/2022/TT-BGDĐT
ngày 18/01/2022 |
Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục
Mầm non |
04/3/2022 | |
315. | Thông tư | 04/2022/TT-BGDĐT
ngày 04/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2020/TT-
BGDĐT ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo |
19/4/2022 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên
chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
|||||
316. | Thông tư | 05/2022/TT-BGDĐT
ngày 19/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 22
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
05/5/2022 | |
317. | Thông tư | 06/2022/TT-BGDĐT
ngày 11/5/2022 |
Hướng dẫn trang bị kiến thức, kỹ năng về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho học sinh, sinh viên trong các cơ
sở giáo dục |
26/6/2022 | |
318. | Thông tư | 07/2022/TT-BGDĐT
ngày 23/5/2022 |
Quy định công tác tư vấn nghề nghiệp, việc làm và hỗ trợ
khởi nghiệp trong các cơ sở giáo dục |
08/7/2022 | |
319. | Thông tư | 08/2022/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2022 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng
ngành Giáo dục Mầm non |
22/7/2022 | |
320. | Thông tư | 09/2022/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2022 |
Quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại
học |
22/7/2022 | |
321. | Thông tư | 10/2022/TT-BGDĐT
ngày 12/7/2022 |
Quy định về đánh giá học viên học Chương trình xóa mù
chữ |
27/8/2022 | |
322. | Thông tư | 11/2022/TT-BGDĐT
ngày 26/7/2022 |
Quy định về liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực
ngoại ngữ của nước ngoài |
10/9/2022 | |
323. | Thông tư | 12/2022/TT-BGDĐT
ngày 26/7/2022 |
Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp trung
học phổ thông |
10/9/2022 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
324. | Thông tư | 13/2022/TT-BGDĐT
ngày 03/8/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT- BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo |
03/8/2022 | |
325. | Thông tư | 14/2022/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2022 |
Quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư
phạm |
25/11/2022 | |
326. | Thông tư | 15/2022/TT-BGDĐT
ngày 08/11/2022 |
Quy định việc giảng dạy khối lượng kiến thức văn hóa trung
học phổ thông trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
24/12/2022 | |
327. | Thông tư | 16/2022/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2022 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm
non và phổ thông |
07/01/2023 | |
328. | Thông tư | 17/2022/TT-BGDĐT
ngày 05/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên ban hành kèm theo Thông tư số 19/2019/TT- BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo |
20/01/2023 | |
329. | Thông tư | 18/2022/TT-BGDĐT
ngày 15/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT- BGDĐT ngày 21 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo |
30/01/2023 | |
330. | Thông tư | 19/2022/TT-BGDĐT
ngày 22/12/2022 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại họ |
06/02/2023 | |
331. | Thông tư | 20/2022/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2022 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
12/02/2023 | |
332. | Thông tư | 21/2022/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ
nhiệm và xếp lương viên chức thiết bị, thí nghiệm trong các |
12/02/2023 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt công lập | |||||
333. | Thông tư | 22/2022/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật
công lập |
12/02/2023 | |
334. | Thông tư | 23/2022/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2022 |
Ban hành Điều lệ trường cao đẳng sư phạm | 14/02/2023 | |
335. | Thông tư | 01/2023/TT-BGDĐT
ngày 06/01/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo
dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên |
21/02/2023 | |
336. | Thông tư | 03/2023/TT-BGDĐT
ngày 06/02/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ
thông dân tộc bán trú |
18/03/2023 | |
337. | Thông tư | 04/2023/TT-BGDĐT
ngày 23/02/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ
thông dân tộc nội trú |
10/4/2023 | |
338. | Thông tư | 05/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung
học phổ thông chuyên |
15/4/2023 | |
339. | Thông tư | 06/2023/TT-BGDĐT
ngày 24/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12
tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
09/5/2023 | |
340. | Thông tư | 07/2023/TT-BGDĐT
ngày 10/4/2023 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục
Mầm non |
25/5/2023 | |
341. | Thông tư | 08/2023/TT-BGDĐT
ngày 14/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT, 02/2021/TT-BGDĐT, 03/2021/TT-
BGDĐT, 04/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng |
30/5/2023 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập | |||||
342. | Thông tư | 09/2023/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2023 |
Ban hành Quy định việc tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cấp
chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số |
03/6/2023 | |
343. | Thông tư | 10/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2022/TT- BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành
Giáo dục Mầm non |
13/6/2023 | |
344. | Thông tư | 11/2023/TT-BGDĐT
ngày 15/6/2023 |
Bãi bỏ Thông tư số 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 07 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học |
01/12/2023 | |
345. | Thông tư | 12/2023/TT-BGDĐT
ngày 15/6/2023 |
Bãi bỏ một số thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
31/7/2023 | |
346. | Thông tư | 13/2023/TT-BGDĐT
ngày 26/6/2023 |
Quy định việc giám sát, đánh giá tổ chức kiểm định chất
lượng giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm |
11/8/2023 | |
347. | Thông tư | 14/2023/TT-BGDĐT
ngày 17/7/2023 |
Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục đại học | 01/9/2023 | |
348. | Thông tư | 15/2023/TT-BGDĐT
ngày 09/8/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
ngành Giáo dục |
28/9/2023 | |
349. | Thông tư | 16/2023/TT-BGDĐT
ngày 03/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2020/TT- BGDĐT ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục. |
20/11/2023 | |
350. | Thông tư | 17/2023/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2023 |
Ban hành Quy chế thi học sinh giỏi cấp quốc gia | 25/11/2023 | |
351. | Thông tư | 18/2023/TT-BGDĐT
ngày 26/10/2023 |
Hướng dẫn xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai
nạn thương tích trong cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo |
16/12/2023 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
dục thường xuyên | |||||
352. | Thông tư | 19/2023/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc
trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
16/12/2023 | |
353. | Thông tư | 20/2023/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên
biệt công lập |
16/12/2023 | |
354. | Thông tư | 21/2023/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2023 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các
cơ sở giáo dục công lập |
16/12/2023 | |
355. | Thông tư | 22/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/11/2023 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ
nhiệm, xếp lương giáo viên trường dự bị đại học |
15/01/2024 | |
356. | Thông tư | 23/2023/TT-BGDĐT
ngày 08/12/2023 |
Quy định về việc dạy và học tiếng Việt cho trẻ em là người
dân tộc thiểu số trước khi vào lớp Một |
23/01/2024 | |
357. | Thông tư | 24/2023/TT-BGDĐT
ngày 11/12/2023 |
Quy định về đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp
huyện, tỉnh |
26/01/2024 | |
358. | Thông tư | 25/2023/TT-BGDĐT
ngày 27/12/2023 |
Quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp
xã, huyện, tỉnh |
12/02/2024 | |
359. | Thông tư | 26/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành kèm theo Thông tư số 37/2021/TT- BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học, Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở, Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
12/02/2024 |
STT |
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông | |||||
360. | Thông tư | 27/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2023 |
Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục
phổ thông |
12/02/2024 | |
361. | Thông tư | 28/2023/TT-BGDĐT
ngày 29/12/2023 |
Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học | 12/02/2024 | |
362. | Thông tư | 29/2023/TT-BGDĐT
ngày 29/12/2023 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành giáo dục | 15/12/2024 | |
363. | Thông tư | 30/2023/TT-BGDĐT
ngày 29/12/2023 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong đào tạo trực tuyến đối với giáo dục đại học | 13/02/2024 | |
364. | Thông tư | 31/2023/TT-BGDĐT
ngày 29/12/2023 |
Quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở | 15/02/2024 | |
TỔNG SỐ | 484 văn bản |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
––––––––––––––
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo )
–––––––––––––––––––––––––––––––
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành
văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
I | VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
Văn bản QPPL Quốc hội ban hành | ||||||
1. | Luật | 38/2005/QH11
ngày 14/6/2005 |
Giáo dục | Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 | 01/7/2020 | |
2. | Luật | 44/2009/QH12
25/11/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giáo dục | Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 | 01/7/2020 | |
Văn bản QPPL do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành | ||||||
3. | Quyết định | 243-CP ngày 28/6/1979 | Về tổ chức bộ máy, biên chế của các trường phổ thông | Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
30/12/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
4. | Nghị định | 153-HĐBT
ngày 20/11/1984 |
Quy định các danh hiệu Nhà giáo nhân dân và Nhà giáo ưu tú. | Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
30/12/2020 |
|
5. | Nghị định | 52-HĐBT ngày 26/4/1986 | Về việc xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân và Nhà giáo ưu tú | Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
30/12/2020 |
|
6. |
Nghị định |
75/2006/NĐ-
CP ngày 02/8/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giáo dục |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
01/9/2020 |
|
7. |
Nghị định |
134/2006/NĐ- CP ngày 14/11/2006 |
Quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh
viên dân tộc thiểu số |
23/01/2021 |
|
8. |
Nghị định |
31/2011/NĐ- CP ngày 1/05/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều Luật Giáo dục |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
01/9/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
9. | Nghị định | 54/2011/NĐ-
CP ngày 04/7/2011 |
Về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo | Nghị định số 77/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ quy định về chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo |
01/7/2020 |
|
10. |
Nghị định |
07/2013/NĐ- CP ngày 09/01/2013 |
Sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của 33 Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều Luật Giáo dục |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
01/9/2020 |
|
11. | Nghị định | 138/2013/NĐ-
CP ngày 22/10/2013 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục | Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
10/3/2021 |
|
12. |
Nghị định |
99/2014/NĐ- CP ngày 25/10/2014 |
Quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học vào danh mục các văn bản hết hiệu lực
toàn bộ |
Nghị định số 109/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học |
01/3/2023 |
|
13. |
Nghị định |
49/2015/NĐ-
CP ngày |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ |
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định |
23/01/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
15/05/2015 | quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân |
chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số | ||||
14. |
Nghị định |
86/2015/NĐ- CP ngày 02/10/2015 |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020- 2021 |
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào
tạo |
15/10/2021 |
|
15. | Nghị định | 69/2017/NĐ-
CP ngày 25/5/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/11/2022 |
|
16. |
Nghị định |
145/2018/NĐ- CP ngày 16/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc | Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân và chính sách miễn, giảm |
15/10/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020- | học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo | |||||
17. | Quyết định | 239/1999/QĐ-
TTg ngày 28/12/1999 |
Bổ sung sửa đổi khoản a Điều 1 của Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên
các trường đào tạo công lập. |
Quyết định 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
12/12/2022 |
|
18. |
Quyết định |
70/1998/QĐ-
TTg ngày 31/3/1998 |
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân |
Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật của Thủ tướng Chính phủ. |
01/12/2021 |
|
19. | Quyết định | 201/2001/QĐ-
TTg ngày 28/12/2001 |
Phê duyệt “Chiến lược phát triển giáo dục 2001-2010 | Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành |
03/01/2020 |
|
20. | Quyết định | 158/2002/QĐ-
TTg ngày 15/11/2002 |
Quy định về chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi, Olympic quốc gia,
Olympic quốc tế, kỹ năng nghề |
Nghị định số 110/2020/NĐ-CP ngày 15/9/2020 của Chính phủ quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên, học viên đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế |
01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
quốc gia và kỹ năng nghề quốc tế | ||||||
21. | Chỉ thị | 35/2004/CT-
TTg ngày 22/10/2004 |
Về tăng cường công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài | Quyết định 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
12/12/2022 |
|
22. | Quyết định | 112/2005/QĐ-
TTg ngày 18/5/2005 |
Về việc phê duyệt Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2005
– 2010” |
Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành |
03/01/2020 |
|
23. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-
TTg ngày 20/01/2006 |
Về phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010 | Quyết định 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
12/12/2022 |
|
24. |
Quyết định |
TTg ngày 14/4/2006 |
Về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường dự bị đại học quy định tại Quyết định
số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21 |
Quyết định 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
12/12/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ | ||||||
25. |
Quyết định |
152/2007/QĐ
-TTg ngày 14/9/2007 |
Về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
01/9/2020 |
|
26. |
Quyết định |
20/2008/QĐ-
TTg ngày 01/02/2008 |
Về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 –
2012 |
Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật của Thủ tướng Chính phủ. |
01/12/2021 |
|
27. |
Quyết định |
TTg ngày 28/5/2008 |
Về việc phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ hỗ trợ các địa phương thực hiện Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ
giáo viên năm 2008 |
Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ. |
01/12/2021 |
|
28. |
Quyết định |
05/2013/QĐ-
TTg ngày 15/01/2013 |
Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập | Nghị định số 86/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021 của Chính phủ quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài
học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa |
01/12/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
học và trao đổi học thuật | ||||||
29. |
Chỉ thị |
21/2007/CT-
TTg ngày 04/9/2007 |
Về thực hiện chế độ cho vay ưu đãi để học đại học, cao đẳng và dạy nghề | Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật của Thủ tướng Chính phủ. |
01/12/2021 |
|
30. | Quyết định | 42/2011/QĐ-
TTg ngày 05/8/2011 |
Bảo lưu chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo được điều động làm công tác quản lý giáo dục | Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành |
03/01/2020 |
|
31. | Quyết định | 60/2011/QĐ-
TTg ngày 26 tháng 10 năm 2011 |
Quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 – 2015 | Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành |
03/01/2020 |
|
32. | Quyết định | 52/2013/QĐ-
TTg ngày 30/08/2013 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu | Nghị định số 14/2020/NĐ-CP ngày 24/01/2020 của Chính phủ quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã
nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu |
15/3/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
33. |
Quyết định |
70/2014/QĐ- TTg ngày 10/12/2014 |
Ban hành Điều lệ trường đại học | Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giáo dục đại học |
15/02/2020 |
|
Văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành | ||||||
34. | Thông tư | 31/TT ngày 4
tháng 11 năm 1989 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ chi tiêu cho các hoạt động thực hành, thực tập sư phạm ngoài
trường của các trường sư phạm |
Thông tư 47/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
15/02/202
2 |
|
35. | Thông tư | 14/TT ngày 19/12/1990 | Hướng dẫn công tác và tổ chức bảo vệ các cơ quan trường học theo Nghị định số 223/HĐBT ngày 19 tháng 6 năm 1990 về công tác và tổ chức bảo vệ các cơ
quan, xí nghiệp nhà nước |
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
36. | Thông tư | 04/TT ngày 10/7/1990 | Hướng dẫn và quy định quản lý xuất bản nhất thời trong ngành giáo dục và đào tạo. | Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban |
19/12/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
hành trong lĩnh vực giáo dục | ||||||
37. | Thông tư | 22/TT ngày 12 tháng 11
năm 1992 |
Hướng dẫn công tác quản lý, sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng sau đại học ở trong nước | Thông tư 47/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành trong lĩnh vực giáo dục |
15/02/202
2 |
|
38. | Chỉ thị | 26/CT-
BGD&ĐT ngày 8/12/1992 |
Về việc cải tiến và thống nhất công tác thông tin quản lý giáo dục và đào tạo | Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
39. | Chỉ thị | 17/CT-LT
ngày 18/09/1993 |
Về việc tổ chức cuộc vận động “Kỷ cương – tình thương – trách nhiệm” trong cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo dục – Đào tạo. | Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
40. | Thông tư | 18/TTLT ngày 18/09/1993 | Hướng dẫn thực hiện cuộc vận động “Kỷ cương – tình thương – trách nhiệm” trong cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo dục – Đào tạo. | Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên |
19/12/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục | ||||||
41. | Quyết định | 196/TCCB
ngày 21/01/1994 |
Ban hành Quy chế tạm thời trường đại học dân lập | Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
42. | Thông tư liên bộ | 18-VHTT-
GDĐT/TTLB ngày 15/3/1994 |
Về việc “Đẩy mạnh các hoạt động văn hoá, nghệ thuật, thông tin trong trường học” | Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch. |
01/9/2019 |
|
43. | Chỉ thị | 15/GD-ĐT
ngày 19/09/1994 |
Về việc đổi mới và tăng cường công tác vận động phụ nữ ngành Giáo dục và Đào tạo trong tình hình mới. | Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
44. | Thông tư | 22/GD-ĐT
ngày 23/11/1994 |
Hướng dẫn thi hành Luật Xuất bản trong ngành Giáo dục và Đào tạo. | Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Bộ |
19/12/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục | ||||||
45. | Chỉ thị | 11/CTLT ngày 1/7/1995 | Đẩy mạnh công tác xây dựng “Gia đình nhà giáo văn hoá” trong cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo dục – Đào tạo. | Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
46. | Chỉ thị | 08/GD-ĐT
ngày 18/04/1996 |
Về việc tiếp tục tổ chức tốt Đại hội công nhân viên chức trong ngành Giáo dục và Đào tạo | Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
47. | Chỉ thị | 19/GD-ĐT
ngày 10/9/1996 |
về tăng cường công tác giáo dục dân số – kế hoạch hoá gia đình trong toàn ngành | Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
48. |
Thông tư liên bộ |
23/1998/TT- LB |
Quy định về nhiệm vụ, tổ chức thực hiện công tác Nha học đường |
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên
tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
49. |
Thông tư liên tịch |
54/1998/TTLT -BGD&ĐT- BTC ngày 31/8/1998 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện thu chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên
tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
50. |
Thông tư liên tịch |
66/1998/TTLT -GD&ĐT-TC ngày 26/12/1998 |
Hướng dẫn thực hiện miễn thu học phí đối với học sinh, sinh viên ngành sư phạm và hỗ trợ ngân sách cho các trường sư phạm |
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên
tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
51. | Thông tư | 14/1999/TT-
BGD&ĐT ngày 23/3/1999 |
Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định các hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen thưởng của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp; cụ thể hoá tiêu chuẩn khen thưởng Huân chương Lao động. |
Thông tư 29/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua – khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục |
01/11/2020 |
|
52. | Chỉ thị | 27/1999/CT-
BGD&ĐT ngày 10/06/1999 |
về đẩy mạnh và đổi mới công tác thi đua khen thưởng trong ngành giáo dục | Thông tư 29/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành về thi đua – |
01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục | ||||||
53. | Thông tư | 39/1999/TT-
BGD&ĐT ngày 01/11/1999 |
Hướng dẫn vận dụng thực hiện Quyết định số 38/1999/QĐ-TTg về đối tượng, tiêu chuẩn và quy trình xét chọn danh hiệu Anh hùng Lao động trong thời kỳ đổi
mới của ngành giáo dục |
Thông tư 29/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua –
khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục |
01/11/2020 |
|
54. |
Quyết định |
04/2000/QĐ- BGD&ĐT ngày 01/3/2000 |
Về việc ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường | Thông tư số 11/2020/TT-BGDĐT ngày 19/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn thực
hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập |
01/7/2020 |
|
55. | Thông tư liên tịch | 09/2000/TT- LT/BGDĐT- BTC- BLĐTBXH
ngày 11 tháng 4 năm 2000 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 239/1999/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung, sửa đổi khoản a Điều 1 của Quyết định số 1121/1997/QĐ- TTg ngày 23 tháng 12 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp
xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
Thông tư 48/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên |
15/02/2022 | |
56. | Thông tư | 10/2000/TT- BGD&ĐT | Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 04/TT ngày 10/7/1990 của Bộ Giáo dục và |
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số |
19/12/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
ngày 20/4/2000 | Đào tạo v/v hướng dẫn và quy định quản lý xuất bản nhất thời
trong ngành giáo dục và đào tạo. |
văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành trong lĩnh vực giáo dục |
||||
57. |
Quyết định |
41/2000/QĐ- BGD&ĐT ngày 07/9/2000 |
Ban hành quy chế thiết bị giáo dục trong trường mầm non, trường phổ thông |
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
58. | Quyết định | 47/2000/QĐ- BGD&ĐT
ngày 8/11/2000 |
Ban hành quy định về thu thập, quản lý, sử dụng số liệu thống kê giáo dục | Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
59. |
Thông tư |
50/2000/TT- BGD&ĐT ngày 29/12/2000 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế ghi nhãn mác hàng hoá lưu thông trong
nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. |
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vự
c giáo dục |
19/12/2020 |
|
60. | Quyết định | 10/2001/QĐ- BGD&ĐT
ngày 02 tháng |
Ban hành quy định tiếp khách nước ngoài của Lãnh đạo Bộ | Thông tư 47/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số |
15/02/202
2 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
4 năm 2001 | văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
|||||
61. | Thông tư | 34/2001/TT-
BGD&ĐT ngày 6/8/2001 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/1999/TT-BGD&ĐT ngày 23/3/1999 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen thưởng của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp; cụ thể hoá tiêu chuẩn khen thưởng Huân chương lao động. |
Thông tư 29/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua – khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục |
01/11/2020 |
|
62. | Thông tư | 38/2001/TTLT- BGD&ĐT-
BTC ngày 226/8/2001 |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 54/1998//TTLT-BGD&ĐT-BTC
ngày 31/8/1998 về hướng dẫn thực hiện thu, chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ |
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
63. | Thông tư | 42/2001/TT-
BGDĐT ngày |
Hướng dẫn đối tượng, tiêu chuẩn khen thưởng các hình thức: Bằng | Thông tư 29/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục | 01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
22/10/2001 | khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cờ thi đua của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cờ thi đua của Chính phủ cho ngành giáo dục | và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua – khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục | ||||
64. |
Quyết định |
01/2003/QĐ-
BGDĐT ngày 02/01/2003 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông |
Thông tư 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non |
07/01/2023 |
|
65. |
Thông tư |
15/2003/TT- BGDĐT ngày 31/3/2003 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2001/NĐ-CP ngày 04/5/2001 của Chính phủ quy định về thành lập và hoạt động của các cơ sở văn hoá, giáo dục nước ngoài ở Việt Nam |
Thông tư 31/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng giáo dục
và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục |
01/11/2020 |
|
66. | Thông tư | 25/2003/TT-
BGDĐT ngày 09/6/2003 |
Hướng dẫn thực hiện mua sắm thiết bị dạy học phục vụ việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông | Thông tư 47/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
15/02/2022 | |
67. | Quyết định | 31/2003/QĐ- BGD&ĐT | Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học hệ không chính
quy một số ngành đào tạo thuộc |
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm |
01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
ngày 09/7/2003 | nhóm ngành khoa học sức khoẻ | pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
||||
68. | Quyết định | 32/2003/QĐ-
BGDĐT ngày 11/7/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường lớp năng khiếu thể dục thể thao trong giáo dục phổ thông | Thông tư số 07/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông năng khiếu thể dục, thể thao |
27/4/2021 |
|
69. |
Chỉ thị |
53/2003/CT- BGDĐT ngày 13/11/2003 |
Về việc tăng cường công tác đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục. | Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
70. |
Quyết định |
01/2004/QĐ- BGDĐT ngày 29/01/2004 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 01 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn thư viện
trường phổ thông |
Thông tư 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông |
07/01/2023 |
|
71. |
Quyết định |
15/2004/QĐ- BGD&ĐT
ngày 10/6/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành cao đẳng sư phạm | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục |
01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
||||||
72. |
Quyết định |
17/2004/QĐ- BGD&ĐT ngày 16/6/2004 |
Ban hành Bộ Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học trình độ cao đẳng | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
73. |
Quyết định |
23/2004/QĐ- BGD&ĐT ngày 29/7/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục Đại học khối ngành kinh tế – Quản trị kinh doanh trình độ Đại học, Cao đẳng | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình
khung giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
74. |
Quyết định |
31/2004/QĐ- BGD&ĐT ngày 16/9/2004 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học tự nhiên trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình
khung giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
75. | Quyết định | 36/2004/QĐ- BGD&ĐT | Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục | 01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
ngày 25/10/2004 | Ngoại ngữ trình độ đại học | và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
||||
76. |
Quyết định |
39/2004/QĐ- BGD&ĐT ngày 13/12/2004 |
Ban hành tiêu chuẩn ngành năm 2004 | Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
77. |
Quyết định |
01/2005/QĐ- BGD&ĐT ngày 12/01/2005 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Nhân văn trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
78. |
Chỉ thị |
02/2005/CT- BGD&ĐT ngày 31/01/2005 |
Về việc tăng cường công tác giáo dục bảo vệ môi trường | Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
79. | Thông tư liên tịch | 14/2005/TTLT
-BGDĐT- |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định 06/2000/NĐ-CP ngày 06 | Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ | 19/12/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
BKHĐT ngày 14/4/2005 | tháng 3 năm 2000 của Chính phủ về hợp tác đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa
học. |
Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục | ||||
80. |
Quyết định |
29/2005/QĐ- BGD&ĐT ngày 16/9/2005 |
ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học xã hội trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình
khung giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
81. |
Quyết định |
10/2006/QĐ- BGDĐT ngày 29/3/2006 |
ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
82. | Quyết định | 22/2006/QĐ-
BGDĐT ngày 12/5/2006 |
Quy định về việc bồi dưỡng, sử dụng nhà giáo chưa đạt trình độ chuẩn |
Thông tư số 24/2020/TT-BGDĐT ngày 25/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc sử dụng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở chưa
đáp ứng trình độ chuẩn được đào tạo |
10/10/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
83. | Quyết định | 25/2006/QĐ- BGDĐT
ngày 26/6/2006 |
Ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy | Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học |
03/5/2021 |
|
84. |
Quyết định |
26/2006/QĐ- BGDĐT ngày 27/6/2006 |
Ban hành Chương trình dạy tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài |
Thông tư 31/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng giáo dục
và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục |
01/11/2020 |
|
85. |
Quyết định |
28/2006/QĐ- BGDĐT ngày 28/6/2006 |
Ban hành Bộ Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
86. |
Quyết định |
39/2006/QĐ- BGDĐT ngày 02/10/2006 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
87. |
Quyết định |
10/2007/QĐ- BGDĐT ngày 24/4/2007 |
Ban hành Bộ Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành kinh tế quản trị kinh doanh trình độ cao đẳng | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
88. | Quyết định | 13/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 03/5/2007 |
Chương trình Xóa mù chữ và Giáo dục tiếp tục khi biết chữ. | Thông tư số 33/2021/TT-BGDĐT ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chương trình Xóa mù chữ |
11/01/202
2 |
|
89. |
Quyết định |
16/2007/QĐ- BGDĐT ngày 15/5/2007 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non thuộc khối ngành sư phạm | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
90. |
Thông tư liên tịch |
43/2007/TTLT- BTC-BGDĐT ngày 02/5/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 82/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người
dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập |
Thông tư số 45/2023/TT-BTC ngày 07 thán 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ các Thông tư liên tịch số 43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày
02 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện Quyết định số 82/2006/QĐ- TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Thủ |
23/8/2023 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập, Thông tư liên tịch số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày
10 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012-2015. |
||||||
91. |
Quyết định |
19/2007/QĐ- BGDĐT ngày 30/5/2007 |
Ban hành Bộ Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học quân sự trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
92. |
Quyết định |
20/2007/QĐ- BGDĐT ngày 30/5/2007 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
93. |
Quyết định |
22/2007/QĐ- BGDĐT ngày 01/6/2007 |
ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành nông lâm kết hợp trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
94. |
Quyết định |
23/2007/QĐ- BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành công nghệ chế biến lâm sản trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
95. |
Quyết định |
24/2007/QĐ- BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành kiến trúc cảnh quan trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
96. |
Quyết định |
25/2007/QĐ- BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành trồng trọt trình độ cao đẳng | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành về chương trình |
01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
khung giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp | ||||||
97. |
Quyết định |
26/2007/QĐ- BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành lâm nghiệp trình độ cao đẳng | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
98. |
Quyết định |
27/2007/QĐ- BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành nông lâm kết hợp trình độ cao đẳng | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
99. |
Quyết định |
28/2007/QĐ- BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành chăn nuôi trình độ cao đẳng | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
100. | Quyết định | 29/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành lâm sinh trình độ cao đẳng | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm |
01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
||||||
101. |
Quyết định |
30/2007/QĐ- BGDĐT ngày 01/6/2007 |
Ban hành Chương trình khung ngành khuyến nông trình độ cao đẳng | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
102. |
Quyết định |
32/2007/QĐ- BGDĐT ngày 18/6/2007 |
Ban hành Bộ Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ đại học và cao đẳng | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
103. | Quyết định | 43/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 15/8/2007 |
Ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ | Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học |
03/5/2021 |
|
104. | Quyết định | 44/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 15/8/2007 |
Về học bổng khuyến khích học
tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường |
Thông tư 48/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản |
15/02/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành về chế độ, chính sách
cho học sinh, sinh viên |
|||||
105. | Quyết định | 54/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 21/9/2007 |
Về việc bổ sung chuyên ngành Quản lý đất đai vào khối ngành
Nông nghiệp – Lâm nghiệp – Thủy sản, mã số 60.62 trong Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học ban hành kèm theo Quyết định số 44/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Thông tư số 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2022 | |
106. |
Quyết định |
64/2007/QĐ- BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ cao đẳng | Thông tư số 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về
chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
107. | Quyết định | 67/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban |
15/02/202
2 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp | ||||||
108. |
Quyết định |
72/2007/QĐ- BGDĐT ngày 30/11/2007 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục ngành Giáo dục Tiểu học trình độ cao đẳng | Thông tư số 02/2020/TT-BGDĐT ngày 05/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương
trình đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm |
23/3/2020 |
|
109. | Thông tư liên tịch | 182/2007/TTL T-BQP-BCA- BGDĐTBNV 04/12/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 116/2007/NĐ-CP ngày 10/7/2007 của Chính phủ về giáo dục quốc phòng – an ninh |
Thông tư 129/2019/TT-BQP ngày 15/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ |
30/9/2019 |
|
110. | Quyết định | 75/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 12/12/2007 |
Chương trình bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng công tác pháp chế cho cán bộ pháp chế ngành giáo dục | Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
111. |
Quyết định |
77/2007/QĐ- BGDĐT ngày 20/12/2007 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền
công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt |
01/6/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
Nam | ||||||
112. | Quyết định | 78/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 21/12/2007 |
Ban hành Quy định việc thẩm định chương trình giáo dục và giáo trình trường trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên
nghiệp |
15/02/2022 | |
113. | Quyết định | 01/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 09/01/2008 |
Ban hành Quy định về bồi dưỡng nâng cao trình độ cho giáo viên trường trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên
nghiệp |
15/02/2022 | |
114. | Quyết định | 14/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 07/4/2008 |
Ban hành Điều lệ Trường mầm non | Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non |
31/3/2021 |
|
115. | Quyết định | 20/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 22/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học Sức khỏe trình độ đại học và cao đẳng | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành về chương trình |
01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
khung giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp | ||||||
116. |
Thông tư liên tịch |
23/2008/TTLT
/BGDĐT- BTC- BLĐTBXH ngày 28/4/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với HSSV học tại
các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
117. | Quyết định | 32/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 26/6/2008 |
Bổ sung chuyên ngành Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn Kỹ thuật công nghiệp, mã số 62.14.10.08 vào ngành Khoa học giáo dục mã số 62.14 trong Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học ban hành kèm theo Quyết định số 44/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo. |
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp | 15/02/2022 | |
118. | Quyết định | 37/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 16/7/2008 |
Ban hành Quy định về phòng học bộ môn | Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng
học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
11/7/2020 |
|
119. | Quyết định | 39/2008/QĐ- | Ban hành Mẫu giấy chứng nhận hoàn thành chương trình lớp 10, | Thông tư số 18/2020/TT-BGDĐT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ | 13/8/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
BGDĐT ngày 22/7/2008 | lớp 11 và lớp 12 ở cấp trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo quy định về mẫu Giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình giáo dục phổ thông |
||||
120. |
Chỉ thị |
46/2008/CT- BGDĐT ngày 05/8/2008 |
Về việc tăng cường công tác đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư 31/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo
dục |
01/11/2020 |
|
121. | Quyết định | 62/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 25/11/2008 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học. | Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên
nghiệp |
15/02/2022 | |
122. | Thông tư | 63/2008/TT-
BGDĐT ngày 28/11/2008 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục chuyển đổi loại hình trường trung cấp dân lập sang loại hình trường trung cấp tư thục | Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên
nghiệp |
15/02/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
123. | Quyết định | 67/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 09/12/2008 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành kỹ thuật trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
124. | Quyết định | 68/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 09/12/2008 |
Quy định về công tác hướng nghiệp, tư vấn việc làm trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư 07/2022/TT-BGDĐT ngày 23/5/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định công tác tư vấn nghề nghiệp,
việc làm và hỗ trợ khởi nghiệp trong các cơ sở giáo dục |
08/7/2022 |
|
125. | Quyết định | 73/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2008 |
Ban hành Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
126. | Quyết định | 66/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 02/12/2008 |
Về việc Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành | Thông tư 28/2021/TT-BGDĐT ngày 20/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành |
05/12/2021 |
|
127. | Quyết | 72/2008/QĐ- | Ban hành Quy định tổ chức hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa | Thông tư số 48/2020/TT-BGDĐT | 15/02/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
định | BGDĐT ngày 23/12/2008 | cho học sinh, sinh viên. | ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về hoạt động thể thao trong nhà trường | |||
128. | Quyết định | 79/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 30/12/2008 |
Ban hành quy định đánh giá và xếp loại học viên học chương trình xoá mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ | Thông tư 10/2022/TT-BGDĐT ngày 12/7/2022 quy định về đánh giá học viên học Chương trình xóa mù chữ |
27/8/2022 |
|
129. | Quyết định | 81/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 31/12/2008 |
Quy định về tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó giám đốc sở giáo dục và đào tạo | Thông tư số 13/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
24/10/2019 |
|
130. | Thông tư | 01/2009/TT-
BGDĐT ngày 14/01/2009 |
Bổ sung chuyên ngành Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn Giáo dục chính trị, mã số 62.14.10.09 vào ngành Khoa học giáo dục mã số 62.14 trong Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học ban hành kèm theo Quyết định số 44/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24 tháng 10 năm 2002 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp | 15/02/202
2 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
131. | Thông tư | 11/2009/TT-
BGDĐT ngày 08/5/2009 |
Quy định trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non,
phổ thông công lập |
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
132. | Thông tư |
23/2009/TT- BGDĐT ngày 12/8/2009 |
Ban hành mẫu bằng thạc sĩ | Thông tư số 27/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định nội dung chính ghi trên văn bằng và phụ
lục văn bằng giáo dục đại học. |
01/3/2020 |
|
133. | Thông tư |
24/2009/TT- BGDĐT ngày 12/8/2009 |
Ban hành mẫu bằng tiến sĩ | Thông tư số 27/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định nội dung chính ghi trên văn bằng và phụ
lục văn bằng giáo dục đại học. |
01/3/2020 |
|
134. | Thông tư | 38/2009/TT-
BGDĐT ngày 22/12/2009 |
Ban hành bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Kỹ thuật, trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình
khung giáo dục đại học và trung cấp |
01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
chuyên nghiệp | ||||||
135. | Thông tư | 13/2010/TT-
BGDĐT ngày 15/4/2010 |
Quy định về xây dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non | Thông tư số 45/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích
trong cơ sở giáo dục mầm non |
15/02/2022 | |
136. | Thông tư | 15/2010/TT-
BGDĐT ngày 01/6/2010 |
Ban hành Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp khối ngành Tài nguyên – Môi trường | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
137. | Thông tư | 16/2010/TT-
BGDĐT ngày 28/6/2010 |
Quy định về Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư số 29/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo
trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp |
09/02/2019 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
các ngành đào tạo giáo viên | ||||||
138. | Thông tư | 17/2010/TT-
BGDĐT ngày 28/6/2010 |
Ban hành Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các khối ngành: công nghệ hoá học; công nghệ kỹ thuật điện; điện tử và viễn thông; sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công
trình xây dựng |
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
139. | Thông tư | 18/2010/TT-
BGDĐT ngày 28/6/2010 |
Ban hành Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các khối ngành: nông nghiệp; thuỷ sản | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
140. | Thông tư | 19/2010/TT-
BGDĐT ngày 29/6/2010 |
Ban hành Chương trình khung khối ngành Khoa học sức khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
141. | Thông tư | 22/2010/TT-
BGDĐT ngày 20/7/2010 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học quân sự trình độ đại học, cao đẳng. | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
142. | Thông tư | 24/2010/TT-
BGDĐT ngày 02/8/2010 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú | Thông tư 03/2023/TT-BGDĐT ngày 06/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức | 18/3/2023 | |
143. | Thông tư | 28/2010/TT-
BGDĐT ngày 01/11/2010 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Văn hóa- Nghệ thuật- Thông tin, trình độ đại học và cao đẳng. | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
144. | Thông tư | 35/2010/TT-
BGDĐT ngày 14/12/2010 |
quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục | Thông tư 41/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo
dục và Đào tạo và thuộc phạm vi quản |
14/02/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục tại chính quyền địa phương | ||||||
145. | Thông tư | 37/2010/TT-
BGDĐT ngày 21/12/2010 |
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm, trình độ đại học. |
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
146. | Thông tư | 41/2010/TT-
BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học | Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học |
20/10/2020 |
|
147. | Thông tư | 43/2010/TT-
BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Ban hành Quy định về việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2022 | |
148. |
Thông tư |
44/2010/TT- BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết
định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ |
Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non |
31/3/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||||||
149. |
Thông tư |
01/2011/TT- BGDĐT ngày 14/01/2011 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học quân sự trình độ đại học |
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
150. |
Thông tư |
05/2011/TT- BGDĐT ngày 10/02/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều
16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18 của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ- BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT- BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ trường mầm non |
Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non |
31/3/2021 |
|
151. |
Thông tư |
06/2011/TT-
BGDĐT ngày 11/02/2011 |
Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ nước ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số |
19/12/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành trong lĩnh vực giáo dục |
||||||
152. | Thông tư | 09/2011/TT-
BGDĐT ngày 24/02/2011 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học Khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp |
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
153. | Thông tư | 12/2011/TT-
BGDĐT ngày 28/3/2011 |
Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có
nhiều cấp học |
01/11/2020 |
|
154. | Thông tư | 13/2011/TT-
BGDĐT ngày 28/3/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục | Thông tư 40/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
trường trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục |
14/02/2022 | |
155. | Thông tư | 15/2011/TT-
BGDĐT ngày |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học | Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 bãi bỏ một số văn | 15/02/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
09/4/2011 | và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ- BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
||||
156. | Thông tư |
19/2011/TT- BGDĐT ngày 24/5/2011 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp đại học | Thông tư số 27/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định nội
dung chính ghi trên văn bằng và phụ lục văn bằng giáo dục đại học. |
01/3/2020 |
|
157. |
Thông tư |
21/2011/TT- BGDĐT ngày 27/5/2011 |
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học Khối ngành khoa học An ninh |
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình
khung giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
158. | Thông tư | 25/2011/TT-
BGDĐT ngày 16/6/2011 |
Quy định tổ thức và hoạt động của Hội đồng Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng |
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
159. | Thông tư | 36/2011/TT- | Ban hành Chương trình bồi dưỡng | Thông tư số 12/2019/TT-BGDĐT ngày | 12/10/2019 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
BGDĐT ngày 17/8/2011 | thường xuyên giáo viên mầm non | 26/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non | ||||
160. | Thông tư | 30/2011/TT-
BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học phổ thông |
Thông tư số 17/2019/TT-BGDĐT ngày 01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
22/12/2019 |
|
161. | Thông tư | 31/2011/TT-
BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học cơ sở |
Thông tư số 17/2019/TT-BGDĐT ngày 01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
22/12/2019 |
|
162. | Thông tư | 32/2011/TT-
BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học |
Thông tư số 17/2019/TT-BGDĐT ngày 01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
22/12/2019 |
|
163. |
Thông tư |
40/2011/TT- BGDĐT 16/9/2011 | Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên trung học phổ thông | Thông tư số 12/2021/TT-BGDĐT ngày 05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình và
thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
22/5/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông | ||||||
164. | Thông tư | 43/2011/TT-
BGDĐT ngày 04/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2009/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 5 năm 2009 ban hành Điều lệ trường cao đẳng và Quyết định số 06/2008/QĐ- BGDĐT ngày 13 tháng 02 năm 2008 quy định đào tạo liên thông
trình độ cao đẳng, đại học. |
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp | 15/02/2022 | |
165. | Thông tư liên tịch | 50/2011/TTLT BGDĐT-
BNVBTC ngày 03/11/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên | Thông tư số 32/2021/TT-BGDĐT ngày 22/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường
xuyên |
07/01/2022 | |
166. | Thông tư | 52/2011/TT-
BGDĐT ngày 11/11/2011 |
Quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp |
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành về giáo dục |
15/02/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
đại học và trung cấp chuyên nghiệp | ||||||
167. | Thông tư | 54/2011/TT-
BGDĐT ngày 15/11/2011 |
Ban hành Điều lệ trường trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục
đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2022 | |
168. | Thông tư | 56/2011/TT-
BGDĐT ngày 25/11/2011 |
Ban hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
Thông tư 17/2023/TT-BGDĐT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
25/11/2023 |
|
169. | Thông tư | 67/2011/TT-
BGDĐTgày 30/12/2011 |
|
Thông tư 31/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo
dục |
01/11/2020 |
|
170. |
Thông tư |
01/2012/TT- BGDĐT ngày 13/01/2012 |
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học Sức khỏe, trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp |
01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
chuyên nghiệp | ||||||
171. |
Thông tư |
02/2012/TT- BGDĐT ngày 3/01/2012 |
Chương trình khung giáo dục đại học ngành Sư phạm Giáo dục quốc phòng – an ninh, trình độ đại học | Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
172. | Thông tư liên tịch | 03/2012/TTLT- BGDĐT-BTC- BLĐTBXH
ngày 19 tháng 01 năm 2012 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ về học tập đối với trẻ em, học sinh, sinh viên các dân tộc rất ít
người theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010-2015. |
Thông tư 48/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên | 15/02/2022 | |
173. | Thông tư | 06/2012/TT-
BGDĐT ngày 15/2/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên | Thông tư 05/2023/TT-BGDĐT ngày 28/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên |
15/4/2023 |
|
174. | Thông tư | 07/2012/TT-
BGDĐT ngày 17/02/2012 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, ưu tú | Thông tư 29/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy |
01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua –
khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục |
||||||
175. | Thông tư | 08/2012/TT-
BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 |
Ban hành Quy định chuẩn nghiệp vụ sư phạm giáo viên trung cấp
chuyên nghiệp |
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục
đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2022 | |
176. | Thông tư | 13/2012/TT-
BGDĐT ngày 06/4/2012 |
Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | Thông tư 31/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng giáo dục
và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục |
01/11/2020 |
|
177. | Thông tư | 14/2012/TTLT- BGDĐT-
BLĐTBXH ngày 19/4/2012 |
Hướng dẫn cơ chế phối hợp cung cấp thông tin cho Trang thông tin điện tử “Vay vốn đi học”, phục vụ quản lí công tác tín dụng đối với học sinh, sinh viên | Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
178. | Thông tư | 15/2012/TT-
BGDĐT ngày 02 tháng 5 năm |
Ban hành Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trung tâm giáo dục thường xuyên | Thông tư 47/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy | 15/02/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
2012 | phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | |||||
179. |
Thông tư |
19/2012/TT- BGDĐT ngày 01/6/2012 |
Ban hành Quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học |
Thông tư số 26/2021/TT-BGDĐT ngày 17/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học |
02/11/2021 |
|
180. | Thông tư | 26/2012/TT-
BGDĐT ngày 10 tháng 7 năm 2012 |
Ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên. | Thông tư số 19/2019/TT-BGDĐT ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế bồi
dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên |
28/12/2019 |
|
181. |
Thông tư |
33/2012/TT- BGDĐT ngày 26/9/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở ban hành kèm theo Quyết định số 73/2008/QĐ- BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo |
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
182. | Thông tư | 34/2012/TT-
BGDĐT ngày 26 tháng 9 năm |
Ban hành Chương trình học phần Khởi tạo doanh nghiệp trong
chương trình đào tạo trình độ trung |
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy |
15/02/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
2012 | cấp chuyên nghiệp | phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp | ||||
183. |
Thông tư |
35/2012/TT- BGDĐT ngày 12/10/2012 |
Ban hành Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ-TTg ngày
17 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
Thông tư số 25/2021/TT-BGDĐT ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn triển khai đào tạo trình độ tiến sĩ, trình độ thạc sĩ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 – 2030 |
24/10/2021 |
|
184. | Thông tư |
BGDĐT ngày 24/10/2012 |
Ban hành Quy định về tổ chức dạy học, kiểm tra và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số |
Thông tư 09/2023/TT-BGDĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định việc tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số |
03/6/2023 |
|
185. | Thông tư | 39/2012/TT-
BGDĐT ngày 05/11/2012 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục | Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực |
19/12/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
giáo dục | ||||||
186. | Thông tư | 41/2012/TT-
BGDĐT ngày 19/11/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25
tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư 17/2023/TT-BGDĐT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
25/11/2023 |
|
187. | Thông tư | 44/2012/TT-
BGDĐT ngày 30/11/2012 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư số 16/2020/TT-BGDĐT ngày 05/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm và mẫu bằng
tốt nghiệp cao đẳng sư phạm |
01/8/2012 |
|
188. | Thông tư | 45/2012/TT-
BGDĐT ngày 30/11/2012 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng | Thông tư số 16/2020/TT-BGDĐT ngày 05/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm và mẫu bằng
tốt nghiệp cao đẳng sư phạm |
01/8/2020 |
|
189. |
Thông tư |
46/2012/TT- BGDĐT 04/12/2012 |
Ban hành Chương trình Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người tốt nghiệp đại học muốn trở thành giáo viên trung học phổ thông | Thông tư số 12/2021/TT-BGDĐT ngày 05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông |
22/5/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
190. | Thông tư | 50/2012/TT-
BGDĐT ngày 18/12/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 ban hành Điều lệ trường tiểu học | Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học |
20/10/2020 |
|
191. | Thông tư | 53/2012/TT-
BGDĐT ngày 20/12/2012 |
Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên | Thông tư số 37/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
20/11/2020 |
|
192. | Thông tư | 57/2012/TT-
BGDĐT ngày 27/12/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học |
03/5/2021 |
|
193. | Thông tư liên tịch | 58/2012/TTLT- BGDĐT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2012 |
Quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | Thông tư 20/2022/TT-BGDĐT ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
20/02/2023 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú | |
194. | 66/2012/TTL TBTC – BGD&ĐT
ngày 26/4/2012 |
Hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức
các kỳ thi phổ thông chuẩn bị tham gia các kỳ thi Olimpic Quốc tế và khu vực |
Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham gia các kỳ thi áp dục đối với GDPT | 01/10/2021 | |||
195. | Thông tư | 10/2013/TT-
BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2013 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục
đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2022 | ||
196. | Thông tư liên tịch | 40/2013/TTLT- BTC-
BGDĐT ngày 10/4/2013 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012-2015. |
Thông tư số 45/2023/TT-BTC ngày 07 thán 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ các Thông tư liên tịch số 43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày
02 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện Quyết định số 82/2006/QĐ- TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào |
23/8/2023 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
tạo công lập, Thông tư liên tịch số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày
10 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012-2015. |
||||||
197. | Thông tư | 13/2013/TT-
BGDĐT ngày 08/5/2013 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông;
Công nghệ dầu khí và khai thác |
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp
chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
198. |
Thông tư |
18/2013/TT-
BGDĐT ngày 14 tháng 5 năm 2013 |
Ban hành Chương trình đào tạo kiểm định viên kiểm định chất
lượng giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư số 14/2022/TT-BGDĐT ngày 10/10/2022 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm |
25/11/2022 |
|
199. |
Thông tư liên tịch |
27/2013/TTLT- BNNPTNT- BYT-BGDĐT ngày 31/5/2013 |
Hướng dẫn phân công, phối hợp
giữa ba ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012- 2015 |
Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
200. | Thông tư | 23/2013/TT-
BGDĐT ngày 28 tháng 6 năm 2013 |
Quy định về tổ chức bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học | Thông tư 01/2022/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Chương trình đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học |
01/3/2022 |
|
201. | Thông tư | 25/2013/TT-
BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước, các Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở | Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Hội đồng chức danh Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở |
13/5/2019 | |
202. |
Thông tư |
26/2013/TT- BGDĐT ngày 15/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
01/6/2021 |
|
203. | Thông tư | 29/2013/TT-
BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2013 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học |
Thông tư 01/2022/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Chương trình đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học |
01/3/2022 |
|
204. | Thông tư | 31/2013/TT-
BGDĐT ngày |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Quyết định số 44/2007/QĐ- | Thông tư 48/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục | 15/02/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
01 tháng 8 năm
2013 |
BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học
và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên | ||||
205. | Thông tư liên tịch | 35/2013/TTLT- BGDĐT-BNV-
BTC ngày 19/9/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 19/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2006/NĐ-CP Ngày 20/6/2006
của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
206. |
Thông tư |
37/2013/TT- BGDĐT ngày 27/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2011 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 41/2012/TT-BGDĐT ngày 19
tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng |
Thông tư 17/2023/TT-BGDĐT ngày 12/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
25/11/2023 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||||||
207. | Thông tư | 03/2014/TT-
BGDĐT ngày 25 tháng 02 năm 2014 |
Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam. |
Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam | 08/02/2019 | |
208. | Thông tư | 05/2014/TT-
BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chức danh giáo sư nhà
nước, các Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 25/2013/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng chức danh Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở |
13/5/2019 | |
209. | Thông tư | 08/2014/TT-
BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên |
Thông tư số 10/2020/TT-BGDĐT ngày 14/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên |
29/6/2020 |
|
210. |
Thông tư |
10/2014/TT- BGDĐT ngày 11/4/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài |
Thông tư 12/2023/TT-BGDĐT ngày 15/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
31/7/2023 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
211. | Thông tư | 12/2014/TT-
BGDĐT ngày 18/4/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư 05/2023/TT-BGDĐT ngày 28/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên |
15/4/2023 |
|
212. | Thông tư | 13/2014/TT-
BGDĐT ngày 28 tháng 4 năm 2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2011/TT- BGDĐT ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục
đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2022 | |
213. |
Thông tư |
15/2014/TT-
BGDĐT ngày 15/5/2014 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ | Thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ |
15/10/2021 |
|
214. |
Thông tư |
22/2014/TT- BGDĐT ngày 09/7/2014 |
Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư số 24/2019/TT-BGDĐT ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
nhóm ngành đào tạo giáo viên |
11/02/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
215. |
Thông tư |
23/2014/TT- BGDĐT ngày 18/7/2014 |
Ban hành Quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học |
Thông tư số 11/2023/TT-BGDĐT ngày 15/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ Thông tư số 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 07 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học |
01/12/2023 | |
216. |
Thông tư |
28/2014/TT- BGDĐT ngày 26/8/2014 |
Quy định về việc bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục |
Thông tư 12/2023/TT-BGDĐT ngày 15/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
31/7/2023 |
|
217. |
Thông tư liên tịch |
29/2014/TTLT- BGDĐT-BTC- BLĐTBXH ngày 26/8/2014 |
Quy định về quản lý tài chính, kế toán, kiểm toán và thuế đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy
nghề |
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
218. |
Thông tư liên tịch |
125/2014/TTLT -BTC-BGDĐT ngày 27/8/2014 |
Hướng dẫn nội dung, mức chi cho hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và thường xuyên | Thông tư số 56/2021/TT-BTC ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính Hướng dẫn nội dun chi, mức chi cho hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và hoạt động kiểm
định chất lượng giáo dục đối với cơ sở |
01/9/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
giáo dục thường xuyên | ||||||
219. |
Thông tư |
34/2014/TT- BGDĐT ngày 15/10/2014 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Thông tư 31/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng giáo dục
và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục |
01/11/2020 |
|
220. | Thông tư liên tịch | 36/2014/TT- BGDĐT-BNV
ngày 28/11/2014 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
12/12/2020 |
|
221. | Thông tư | 39/2014/TT-
BGDĐT ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng | Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục
đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2022 | |
222. | Thông tư |
40/2014/TT- BGDĐT ngày 05 tháng 12 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm
ngành: Nông nghiệp; Lâm nghiệp |
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo |
15/02/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
năm 2014 | dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp | |||||
223. | Thông tư | 41/2014/TT-
BGDĐT ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm
ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật mỏ. |
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục
đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2022 | |
224. | Thông tư | 42/2014/TT-
BGDĐT ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm
ngành: Dịch vụ du lịch; Khách sạn, nhà hàng. |
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục
đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2022 | |
225. | Thông tư | 43/2014/TT-
BGDĐT ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm
ngành: Kinh doanh; Kế toán – Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm; Quản trị – Quản lý |
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục
đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2022 | |
226. | Thông tư | 47/2014/TT-
BGDĐT ngày 31/12/2014 |
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên | Thông tư số 20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ làm việc
của giảng viên cơ sở giáo dục đại học |
11/9/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
227. |
Thông tư |
01/2015/TT-
BGDĐT ngày 15/01/2015 |
Điều lệ trường cao đẳng. |
Thông tư 23/2022/TT-BGDĐT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng sư phạm | 14/02/2023 | |
228. |
Thông tư |
07/2015/TT- BGDĐT ngày 16/4/2015 |
Ban hành Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ
đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
Thông tư số 17/2021/TT-BGDĐT ngày 22/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
07/8/2021 |
|
229. |
Thông tư |
09/2015/TT- BGDĐT ngày 14 tháng 5 năm 2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07
tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non |
31/3/2021 |
|
230. | Thông tư liên tịch | 11/2015/TTLT- BGDĐT-BNV | Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức | Thông tư số 12/2020/TT-BGDĐT ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục | 07/7/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
ngày 29/5/2015 | của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phổ trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | và Đào tạo hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục
và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương |
||||
231. | Thông tư liên tịch | 06/2015/TTLT- BGDĐT-BNV
ngày 16/3/2015 |
Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập | Thông tư số 19/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục
mầm non công lập |
16/12/2023 |
|
232. | Thông tư liên tịch | 20/2015/TTLT- BGDĐT-BNV
ngày 14/9/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non | Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm,
xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
20/3/2021 |
|
233. | Thông tư liên tịch |
28/2015/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 06/11/2015 |
Hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong
các cơ sở giáo dục đại học công lập hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. |
Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
12/12/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
234. | Thông tư liên tịch | 21/2015/TTLT- BGDĐT-BNV
ngày 16/9/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập | Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm,
xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học công lập |
20/3/2021 |
|
235. | Thông tư liên tịch | 22/2015/TTLT- BGDĐT-BNV
ngày 16/9/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập | Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong
các trường trung học cơ sở công lập |
20/3/2021 |
|
236. | Thông tư liên tịch | 23/2015/TTLT- BGDĐT-BNV
ngày 16/9/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập | Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông công
lập |
20/3/2021 |
|
237. | Thông tư | 26/2015/TT-
BGDĐT ngày 30/10/2015 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường tiểu |
Thông tư số 18/2019/TT-BGDĐT ngày 01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông |
22/12/2019 |
|
238. | Thông tư | 27/2015/TT-
BGDĐT ngày |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý | Thông tư số 18/2019/TT-BGDĐT ngày 01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục | 22/12/2019 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
30/10/2015 | trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông | ||||
239. | Thông tư liên tịch | 28/2015/TTLT- BGDĐT-BNV
ngày 06/11/2015 |
Về việc hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập | Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
12/12/2020 |
|
240. | Thông tư | 30/2015/TT-
BGDĐT ngày 11/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02
tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư 03/2023/TT-BGDĐT ngày 06/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức |
18/3/2023 | |
241. | Thông tư | 33/2015/TT-
BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2010/TT-
BGDĐT quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục |
Thông tư 41/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
và thuộc phạm vi quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục tại chính quyền địa phương |
14/02/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
242. | Thông tư | 01/2016/TT-
BGDĐT ngày 15/01/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú | Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
10/4/2023 | |
243. | Thông tư | 05/2016/TT-
BGDĐT ngày 21 tháng 3 năm 2016 |
Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên | Thông tư số 31/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định thời gian tập sự theo chức
danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập |
08/02/2019 | |
244. |
Thông tư liên tịch |
09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC- BLĐTBXH ngày 30/3/2016 |
Hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-
CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
Thông tư 48/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên |
15/02/2022 |
|
245. |
Thông tư liên tịch |
14/2016/TTLT/ BGDĐT- BLĐTBXH- BTC ngày 05/5/2016 |
Sửa đổi bổ sung Mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-
BGDĐT-BLĐTBXH – BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động–Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ- |
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||||
246. |
Thông tư |
18/2016/TT- BGDĐT ngày 22/6/2016 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học” |
Thông tư 45/2020/TT-BGDĐT ngày 11/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ và sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học |
28/12/2020 |
|
247. | Thông tư liên tịch | 19/2016/TTLT- BGDĐT-BNV
ngày 22/6/2016 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập | Thông tư số 21/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập |
16/12/2023 |
|
248. |
Thông tư |
26/2016/TT-
BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học | Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học; xét
chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học |
15/02/2022 |
|
249. | Thông tư | 02/2017/TT- | Ban hành Chương trình giáo dục | Thông tư số 46/2020/TT-BGDĐT ngày | 11/01/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
BGDĐT ngày 13/01/2017 | quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông | 24/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình môn Giáo dục quốc phòng an ninh cấp trung học phổ thông | ||||
250. | Thông tư | 03/2017/TT-
BGDĐT ngày 13/01/2017 |
Ban hành Chương trình giáo dục
quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
Thông tư số 05/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình giáo
dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
01/7/2020 |
|
251. |
Thông tư |
04/2017/TT-
BGDĐT ngày 25/01/2017 |
Ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
26/5/2020 |
|
252. |
Thông tư |
05/2017/TT-
BGDĐT ngày 25/01/2017 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình
độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
22/6/2020 |
|
253. |
Thông tư |
06/2017/TT-
BGDĐT ngày 15/3/2017 |
Ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học | Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học |
03/5/2021 |
|
254. | Thông tư | 07/2017/TT-
BGDĐT ngày |
Quy định về liên kết đào tạo trình độ đại học | Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục | 03/5/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
15/3/2017 | và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học | |||||
255. |
Thông tư |
08/2017/TT-
BGDĐT ngày 04/4/2017 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ | Thông tư số 18/2021/TT-BGDĐT ngày 28/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ |
15/8/2021 |
|
256. | Thông tư | 09/2017/TT-
BGDĐT ngày 04 tháng 4 năm 2017 |
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ | Thông tư số 02/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ | 04/3/2022 | |
257. |
Thông tư |
11/2017/TT- BGDĐT ngày 05/5/2017 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng “Khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cở sở giáo dục đại học” |
Thông tư 45/2020/TT-BGDĐT ngày 11/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ và sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học |
28/12/2020 |
|
258. |
Thông tư |
16/2017/TT- BGDĐT ngày 12/7/2017 |
Hướng dẫn về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng |
Thông tư số 20/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập |
16/12/2023 |
Các quy định về giám định mức tiết dạy tại Điều 9
Thông tư |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập | BGDĐT tiếp tục được
thực hiện cho đến khi Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn mới |
|||||
259. |
Thông tư |
17/2017/TT- BGDĐT ngày 13/7/2017 |
Sửa đổi cụm từ “Vụ Hợp tác quốc tế” và “Cục Đào tạo với nước ngoài” thành “Cục Hợp tác quốc tế”; cụm từ “Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục” thành “Cục Quản lý chất lượng” tại Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày
20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 07 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
01/6/2021 |
|
260. | Thông tư | 18/2017/TT-
BGDĐT ngày |
Quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề | Thông tư số 31/2021/TT-BGDĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục | 26/12/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
21/7/2017 | nghiệp viên chức giảng dạy trong
các cơ sở giáo dục đại học công lập |
và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học công lập | ||||
261. |
Thông tư |
20/2017/TT- BGDĐT ngày 18/8/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
Thông tư số 34/2021/TT-BGDĐT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non,
phổ thông công lập |
15/11/2022 |
|
262. |
Thông tư |
22/2017/TT-
BGDĐT ngày 06 tháng 9 năm 2017 |
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học | Thông tư số 02/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại
học, thạc sĩ, tiến sĩ |
04/3/2022 |
|
263. |
Thông tư |
24/2017/TT-
BGDĐT ngày 10/10/2017 |
Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học | Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 |
22/7/2022 |
|
264. | Thông tư | 25/2017/TT-
BGDĐT ngày |
Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ | Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 | 22/7/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
10/10/2017 | ||||||
265. | Thông tư | 28/2017/TT-
BGDĐT ngày 30/11/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
Thông tư số 34/2021/TT-BGDĐT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
15/11/2022 |
|
266. | Thông tư | 29/2017/TT-
BGDĐT ngày 30/11/2017 |
Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
Thông tư số 34/2021/TT-BGDĐT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
15/11/2022 |
|
267. |
Thông tư |
34/2017/TT- BGDĐT ngày 25/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11
tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư 12/2023/TT-BGDĐT ngày 15/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
31/7/2023 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
268. |
Thông tư |
BGDĐT ngày 26 tháng 01 năm 2018 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học | Thông tư 19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
06/02/2023 |
|
269. |
Thông tư |
04/2018/TT- BGDĐT ngày 28/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
26/5/2020 |
|
270. |
Thông tư |
06/2018/TT-
BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 |
Ban hành Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên | Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm |
04/03/2022 |
|
271. |
Thông tư |
07/2018/TT-
BGDĐT ngày |
Sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ
chính quy; tuyển sinh cao đẳng |
Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển |
22/6/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
01/3/2018 | nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quyban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày
25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non | ||||
272. | Thông tư | 08/2018/TT-
BGDĐT ngày 12/3/2018 |
Quy định điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
Thông tư số 31/2021/TT-BGDĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học công lập |
26/12/2021 |
|
273. |
Thông tư |
10/2018/TT-
BGDĐT ngày 30/3/2018 |
Quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp thứ 2 trình độ đại học, trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên | Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học |
03/5/2021 |
|
274. | Thông tư | 12/2018/TT-
BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2018 |
Ban hành Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập | Thông tư số 46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục
đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2022 |
|
275. | Thông tư | 22/2018/TT-
BGDĐT ngày |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục. | Thông tư số 21/2020/TT-BGDĐT ngày 31/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục | 01/10/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
28/8/2018 | và Đào tạo về việc hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục | |||||
276. | Thông tư | 31/2018/TT-
BGDĐT ngày 24/12/2018 |
Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập | Thông tư số 09/2019/TT-BGDĐT ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Bãi bỏ Thông tư số 31/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018
của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập |
29/6/2019 | |
277. | Thông tư | 01/2019/TT-
BGDĐT ngày 25/02/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo
viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
04/03/2022 |
|
278. | Thông tư | 02/2019/TT-
BGDĐT ngày 28/02/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng
nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/11/2017, đã được sửa đổi, |
Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
22/6/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||||||
279. | Thông tư | 03/2019/TT-
BGDĐT ngày 18/3/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phổ thông Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT ngày
25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 04/2018/TT- BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
26/5/2020 |
|
280. |
Thông tư |
07/2019/TT- BGDĐT ngày 02/5/2019 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương nhân viên giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập |
Thông tư 22/2022/TT-BGDĐT ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập |
12/02/2023 |
|
281. | Thông tư | 08/2019/TT-
BGDĐT ngày |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, xếp lương nhân | Thông tư 21/2022/TT-BGDĐT ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục | 12/02/2023 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
02/5/2019 | viên thiết bị, thí nghiệm trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập | và Đào tạo về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức thiết bị, thí nghiệm trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt công lập | ||||
282. |
Thông tư |
24/2019/TT-
BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
Thông tư 07/2023/TT-BGDĐT ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
25/5/2023 |
|
283. |
Thông tư |
26/2019/TT- BGDĐT ngày 30/12/2019 |
Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên | Thông tư số 42/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo |
14/02/2021 |
|
284. |
Thông tư |
01/2020/TT- BGDĐT ngày 30/01/2020 |
Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông | Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách
giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
11/10/2020 |
|
285. |
Thông tư |
07/2020/TT- BGDDT ngày 20/03/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
04/03/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ, được sửa đổi bổ sung tại Thông tư 01/2019/TT-BGDĐT ngày 28
tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||||
286. |
Thông tư |
08/2020/TT- BGDĐT ngày 23/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25
tháng 01 năm 2017 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 và Thông tư số 03/2019/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
26/5/2020 |
|
287. |
Thông tư |
BGDĐT ngày 07/5/2020 |
Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non | Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
22/7/2022 |
|
288. | Thông tư | 16/2021/TT- | sửa đổi, bổ sung Thông tư | Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày | 22/7/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
BGDĐT ngày 01 tháng 6 năm
2021 |
số 09/2020/TT-BGDĐT ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non | ||||
289. |
Thông tư |
02/2023/TT- BGDĐT ngày 06/01/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2011 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 41/2012/TT-BGDĐT ngày 19
tháng 11 năm 2012 và Thông tư số 37/2013/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư 17/2023/TT-BGDĐT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
25/11/2023 |
|
Tổng số: 289 văn bản | ||||||
II | VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ––––––––––––––
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 466/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo )
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
Văn bản do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành | ||||||
1. |
Nghị định |
141/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục đại học |
– Điều 2, khoản 2 Điều 3,
Điều 6
– Quy định về thang, bậc lương của chức danh giáo sư quy định tại khoản 2 Điều 8 |
Được thay thế bởi Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
Được thay thế bởi Nghị định 117/2016/NĐ-CP ngày 21/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
15/02/2020
15/9/2016 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
– Điều 9
– Các quy định về trường cao đẳng, chương trình đào tạo trình độ cao đẳng |
Được thay thế bởi Nghị định số 50/2022/NĐ-CP ngày 02/8/2022 của Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Được thay thế bởi Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp. |
15/8/2022
01/7/2015 |
||||
2. | Nghị định | 127/2018/NĐ-CP
ngày 21/9/2018 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
Khoản 4 Điều 7 |
Được thay thế bởi Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học |
15/02/2020 |
3. | Nghị định | 04/2021/NĐ-CP
ngày 22 tháng 01 năm 2021 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục | – Khoản 3 Điều 2
– Cụm từ “trung cấp,” tại khoản 2 Điều 9. – Cụm từ “đối với chương trình giáo dục của nước ngoài” tại khoản 7 Điều 11. |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 127/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 04/2021/NĐ- CP ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục | 01/01/2022 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
– Cụm từ “chuyên ngành” tại Điều 12 | ||||||
4. |
Quyết định |
1121/1997/QĐ-
TTg ngày 23/12/1997 |
Về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh , sinh viên các trường đào
tạo công lập. |
Các quy định về học bổng khuyến khích học tập và học bổng chính sách | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
01/9/2020 |
5. |
Quyết định |
194/2001/QĐ- TTg ngày 21/12/2001 |
Về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ- TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh
viên các trường đào tạo công lập. |
Các quy định về học bổng khuyến khích học tập và học bổng chính sách |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
01/9/2020 |
Văn bản do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành | ||||||
1. |
Quyết định |
BGDĐT ngày 26/6/2001 |
Quy định đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai. | Các nội dung liên quan đến tuyển sinh | Được thay thế bởi Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo
dục Mầm non |
22/6/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
2. | Quyết định | 51/2002/QĐ-
BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 |
Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông | Điểm c, điểm d, điểm g, điểm h và điểm i khoản 1 Điều 5; điểm đ khoản 2
Điều 10 |
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo. |
15/02/2022 |
3. | Quyết định | 30/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 31/5/2007 |
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
– Các quy định về tổ chức kiểm tra, cấp chứng chỉ tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên.
– Các quy định về kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo chương trình giáo dục thường xuyên |
– Thông tư liên tịch 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT
ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.
– Thông tư số 20/2019/TT- BGDĐT ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ các quy định về kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo chương trình giáo dục thường xuyên tại Quyết định số 30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi |
10/8/2016
15/01/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên | ||||||
4. | Thông tư | 15/2009/TT-
BGDĐT ngày 16/7/2009 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học | – Các quy định về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2.
– Danh mục thiết bị lớp 3.
– Danh mục thiết bị lớp 4. |
Được thay thế bởi Thông tư số 43/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2.
Được thay thế bởi Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học Được thay thế bởi Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học |
19/12/2020
Từ năm học 2022-2023
Từ năm học 2023-2024 |
5. | Thông tư | 19/2009/TT-
BGDĐT ngày 11/8/2009 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở | – Các quy định về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 | Được thay thế bởi Thông tư 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6.
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày |
19/12/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
– Danh mục thiết bị lớp 7.
– Danh mục thiết bị lớp 8. |
30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở |
Từ năm học 2022-2023
Từ năm học 2023-2024 |
||||
6. |
Thông tư |
04/2011/TT- BGDĐT ngày 28/01/2011 |
Ban hành quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình giáo dục đại học | Các nội dung quy định về việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình đối với các trình độ của giáo dục đại học | Được thay thế bởi Thông tư 35/2021/TT-BGDĐT ngày 06/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng tài liệu giảng dạy, giáo trình giáo dục đại học |
21/01/2022 |
7. |
Thông tư |
33/2014/TT- BGDĐT ngày 02/10/2014 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ đại học, cao đẳng | Các nội dung quy định về cao đẳng | Được bãi bỏ bởi Thông tư 31/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo
dục |
01/11/2020 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
8. | Quyết định | 01/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 02/01/2007 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm giáo dục thường xuyên | Các quy định đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh | Được thay thế bởi Thông tư số 10/2021/TT-BGDĐT ngày 05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy chế tổ chức
và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên |
22/5/2021 |
9. | Thông tư | 04/2011/TT-
BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2011 |
Ban hành quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình giáo dục đại học | Các nội dung quy định về việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình đối với các trình độ của giáo dục đại
học |
Được thay thế bởi Thông tư số 35/2021/TT-BGDĐT của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình giáo dục đại học |
21/01/2022 |
10. | Thông tư | 60/2012/TT-
BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
Ban hành quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | Các quy định áp dụng đối với kiểm định viên trình độ trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học | Được thay thế bởi Thông tư số 14/2022/TT-BGDĐT ngày 10/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm | 25/11/2022 |
11. | Thông tư | 13/2015/TT-
BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2015 |
Quy chế tổ chức, hoạt động trường mầm non tư thục | Các quy định đối với nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập loại hình dân lập và tư thục tại Điều 14, Điều 15 | Được thay thế bởi Thông tư số 49/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo
độc lập, lớp mầm non độc lập loại hình dân lập và tư thục |
15/02/2022 |
12. | Thông tư | 06/2016/TT-
BGDĐT ngày 21/3/2016 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài | – Điều 17.
– Phụ lục I. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BGDĐT ngày
15/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Sửa đổi, bổ |
30/01/2023 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
– Số thứ tự 5, 6, 7, 8 của Danh mục hồ sơ cử đi học tại Phụ lục II | sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21
tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||||
13. | Thông tư | số 13/2018/TT- BGDĐT ngày 30
tháng 5 năm 2018 |
Sửa đổi bổ sung điều 14 của Quy chế tổ chức, hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-
BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Điều 1 | Thông tư số 49/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập loại hình dân lập và tư thục | 15/02/2022 |
14. | Thông tư | 15/2020/TT-
BGDĐT ngày 26/05/2020 |
Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông | – Điểm c khoản 1 Điều 40
– Điểm n, khoản 4 Điều 14 |
Được bãi bỏ bơi Điều 2 Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Được bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2023/TT-BGDĐT ngày 24/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban |
27/4/2021
09/5/2023 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26
tháng 5 năm 2020 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||||
15. |
Thông tư |
01/2021/TT- BGDĐT Ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
– Điểm b khoản 1 Điều 3;
– Khoản 2 Điều 3; – Khoản 2 Điều 4; – Khoản 2 Điều 5. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 08/2023/TT-BGDĐT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số 01/2021/TT-
BGDĐT, 02/2021/TT- BGDĐT, 03/2021/TT- BGDĐT, 04/2021/TT- BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
30/5/2023 |
16. |
Thông tư |
02/2021/TT- BGDĐT Ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các Trường tiểu học công lập | – Khoản 2 Điều 3;
– Khoản 2 Điều 4; – Khoản 2 Điều 5. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 08/2023/TT-BGDĐT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số 01/2021/TT- |
30/5/2023 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
BGDĐT, 03/2021/TT- BGDĐT, 04/2021/TT-
BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
||||||
17. |
Thông tư |
03/2021/TT- BGDĐT Ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các Trường trung học cơ sở non công lập |
– Khoản 2 Điều 3;
– Khoản 2 Điều 4; – Khoản 2 Điều 5. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 08/2023/TT-BGDĐT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số 01/2021/TT-
BGDĐT, 02/2021/TT- BGDĐT, 03/2021/TT- BGDĐT, 04/2021/TT- BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
30/5/2023 |
18. |
Thông tư |
04/2021/TT- BGDĐT Ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các Trường trung học phổ thông non
công lập |
– Khoản 2 Điều 3;
– Khoản 2 Điều 4; – Khoản 2 Điều 5. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 08/2023/TT-BGDĐT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
số 01/2021/TT- |
30/5/2023 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
BGDĐT, 02/2021/TT- BGDĐT, 03/2021/TT- BGDĐT, 04/2021/TT-
BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
||||||
II | VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
Văn bản do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành | ||||||
1. | Thông tư | 42/2010/TT-
BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Ban hành Quy định Chuẩn giám đốc trung tâm giáo dục thường xuyên |
Quy định đạt trình độ chuẩn được đào tạo tại điểm a khoản 2 Điều 5 | Được ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 29/2021/TT- BGDĐT ngày 20/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành |
20/10/2021 |
2. | Thông tư | 42/2012/TT- BGDĐT
ngày 23/11/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. | Yêu cầu về đạt chuẩn trình độ đào tạo trong tiêu chuẩn đối với giáo viên giảng dạy các chương trình giáo dục thường xuyên quy định tại điểm b khoản 2
Điều 16 |
Được ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 29/2021/TT- BGDĐT ngày 20/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số |
20/10/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | ||||||
3. | Thông tư | 07/2016/TT-
BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 |
Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | – Điểm c khoản 1 Điều 3 (được đính chính bởi khoản 1 Điều 1 Quyết định số 1387/QĐ- BGDĐT ngày 29 tháng
4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). – Điểm b khoản 1 Điều 4 (được đính chính bởi khoản 2 Điều 1 Quyết định số 1387/QĐ- BGDĐT ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). – Điểm b khoản 1 Điều 5. |
Được ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 29/2021/TT- BGDĐT ngày 20/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
20/10/2021 |
4. | Thông tư | 14/2018/TT-
BGDĐT ngày 20/7/2018 |
Ban hành Quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông | Quy định đạt chuẩn trình độ đào tạo tại điểm a khoản 3 Điều 4 | Được ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 29/2021/TT- BGDĐT ngày 20/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định ngưng hiệu lực
quy định về chuẩn trình độ đào |
20/10/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
tạo của nhà giáo tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | ||||||
5. |
Thông tư |
17/2018/TT-
BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
– Quy định đạt chuẩn trình độ đào tạo tại điểm b khoản 2 Điều 8.
– Quy định đạt trên chuẩn trình độ đào tạo tại điểm a khoản 2 Điều 13 và điểm a khoản 2 Điều 18 |
Được ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 29/2021/TT- BGDĐT ngày 20/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành |
20/10/2021 |
6. |
Thông tư |
18/2018/TT-
BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | – Quy định đạt chuẩn trình độ đào tạo tại điểm b khoản 2 Điều 8.
– Quy định trên chuẩn trình độ đào tạo tại điểm a khoản 2 Điều 13. |
Được ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 29/2021/TT- BGDĐT ngày 20/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số
Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
20/10/2021 |
7. |
Thông tư |
19/2018/TT-
BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non | – Quy định đạt chuẩn trình độ đào tạo tại điểm b khoản 2 Điều 8.
– Quy định đạt trên chuẩn trình độ đào tạo tại điểm a khoản 2 Điều |
Được ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 29/2021/TT- BGDĐT ngày 20/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định ngưng hiệu lực
quy định về chuẩn trình độ đào |
20/10/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
13 và điểm a khoản 2
Điều 18. |
tạo của nhà giáo tại một số
Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
|||||
8. | Thông tư | 20/2018/TT-
BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông | Quy định đạt chuẩn trình độ đào tạo tại điểm a khoản 1 Điều 5. | Được ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 29/2021/TT- BGDĐT ngày 20/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành |
20/10/2021 |
9. | Thông tư | 25/2018/TT-
BGDĐT ngày 08/10/2018 |
Ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non | Quy định đạt chuẩn trình độ đào tạo tại điểm a khoản 3 Điều 4. | Được ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 29/2021/TT- BGDĐT ngày 20/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành |
20/10/2021 |
10. | Thông tư | 26/2018/TT-
BGDĐT ngày 08/10/2018 |
Ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non | Quy định đạt chuẩn trình độ đào tạo tại điểm a khoản 1 Điều 5. | Được ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 29/2021/TT- BGDĐT ngày 20/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào
tạo của nhà giáo tại một số |
20/10/2021 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực/
Ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành | ||||||
Tổng số: 33 văn bản |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ––––––––––––––
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp cần sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc ban hành mới
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 466 /QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo )
STT |
Tên gọi của văn bản | Số ký hiệu ngày tháng | Tên văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung, kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ Đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời gian xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
1. |
Nghị định |
86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 |
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Sửa đổi, bổ sung |
Các nội dung đã được rà soát theo Báo cáo số 20/BC-TCT ngày 28/01/2022 của Tổ công tác về kết quả hoạt động năm 2021 của Tổ công tác | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
2. | 51/2012/QĐ-TTg | Về “Chế độ bồi | Quyết định số 51/2012/QĐ-TTg được | 2025 | |||
ngày 16/11/2012 | dưỡng và chế độ | ban hành từ năm 2012, căn cứ vào | |||||
trang phục đối với | khoản 4 Điều 23 Luật Thể dục Thể | ||||||
giáo viên, giảng | thao năm 2006, theo đó giáo viên, | ||||||
viên thể dục, thể | giảng viên thể dục thể thao được | ||||||
thao” | hưởng chế độ phụ cấp đặc thù theo | ||||||
quy định của Thủ tướng Chính phủ. | |||||||
Quyết định |
Ban hành Nghị định thay thế | Tuy nhiên, khoản 4 Điều 23 đã được sửa đổi, bổ sung bằng khoản 8 Điều 1
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao năm 2018, |
Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||||
theo đó, giáo viên, giảng viên thể dục, | |||||||
thể thao được hưởng chế độ phụ cấp | |||||||
đặc thù theo quy định của Chính phủ. | |||||||
Bên cạnh đó, hiện nay chế độ cho giáo | |||||||
viên, giảng viên thể dục thể thao chưa | |||||||
tương xứng với tính chất, đặc thù của | |||||||
công việc, nhất là trong bối cảnh yêu |
STT |
Tên gọi của văn bản | Số ký hiệu ngày tháng | Tên văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung, kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ Đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời gian xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông cũng như yêu cầu của thực tiễn ngày càng cao đối với công tác giáo dục thể chất.
Từ phân tích nêu trên cho thấy, cần thiết nghiên cứu, xem xét ban hành chính sách mới bằng Nghị định của Chính phủ thay thế chính sách hiện hành tại Quyết định số 51/2012/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ. Như vậy, vừa đảm bảo theo quy định của Luật, vừa phù hợp yêu cầu thực tiễn |
|||||||
3. | Quyết định | 72/2014/QĐ-TTg
ngày 17/12/2014 |
Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác | Chuyển lên thành Nghị định | Khoản 1 Điều 11 Luật Giáo dục 2019 quy định: “Tiếng Việt là ngôn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục. Căn cứ vào mục tiêu giáo dục và yêu cầu cụ thể về nội dung giáo dục, Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong cơ sở giáo dục”, vì vậy, cần ban hành Nghị định của Chính phủ để quy định về nội dung này cho phù
hợp thẩm quyền. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2025 |
4. |
Quyết định |
28/2005/QĐ-
BGD&ĐT ngày 30/8/2005 |
Ban hành tạm thời Chương trình Tiếng Khmer ở trường tiểu học và trung học cơ sở |
Bãi bỏ |
Nội dung về Chương trình Tiếng Khmer ở trường tiểu học và trung học cơ sở hiện đang thực hiện theo quy định tại Thông tư số 34/2020/NĐ-CP ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
2
STT |
Tên gọi của văn bản | Số ký hiệu ngày tháng | Tên văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung, kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ Đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời gian xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Bahnar, Tiếng Chăm, Tiếng Êđê, Tiếng Jrai, Tiếng Khmer, Tiếng Mông, Tiếng Mnông, Tiếng Thái | |||||||
5. |
Thông tư liên tịch |
13/2008/TTLT- BGDĐT-
BLĐTBXH-BTC- BNV-UBDT ngày 07/4/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP
ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các sơ sở giáo dục trình độ dại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thông giáo dục quốc dân |
Bãi bỏ |
Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các sơ sở giáo dục trình độ dại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thông giáo dục quốc dân đã hết hiệu lực bởi Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020
của Chính phủ. Các nội dung về chế độ cử tuyển đã có nhiều quy định mới về đối tượng cũng như các chế độ chính sách có liên quan. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
6. |
Thông tư |
22/2011/TT-
BGDĐT ngày 30/05/2011 |
Ban hành quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học |
Bãi bỏ |
Nội dung của Thông tư số 22/2011/TT-BGDĐT đã được đưa vào Nghị định số 109/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
7. | Thông tư liên tịch | 177/1998/TTLT
-BTC-BGDĐT ngày 25/12/1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng cho lưu học | Bãi bỏ | Hiện Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 24/2018/TT-BTC ngày 12/3/2018 hướng dẫn quản lý kinh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2024 |
3
STT |
Tên gọi của văn bản | Số ký hiệu ngày tháng | Tên văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung, kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ Đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời gian xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
sinh nước ngoài học tại Việt Nam | phí đào tạo cho lưu học sinh Lào và Campuchia (diện Hiệp định) học tập tại Việt Nam và Thông tư số 55/2020/TT-BTC ngày 12/6/2020
hướng dẫn quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh nước ngoài diện Hiệp định học tập tại Việt Nam. Do đó nội dung tại Thông tư liên tịch số 177 không còn được áp dụng thực hiện. |
||||||
8. | Thông tư liên tịch | 13/1999/TTLT- BGDĐT-BTC-
BYT ngày 16/3/1999 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phục vụ y tế cho học sinh nước ngoài học tại Việt Nam |
Bãi bỏ |
– Thông tư 13 không áp dụng với lưu học sinh nước ngoài diện ngoài Hiệp định học tập tại Việt Nam trong khi đối tượng này khá đông tại Việt Nam.
– Mục I văn bản hiện hành Không phù hợp quy định tại điểm n khoản 3 Điều 12 và điểm b khoản 4 Điều 12 Luật Bảo hiểm y tế (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2014), theo đó Người nước ngoài đang học tập tại Việt Nam được cấp học bổng từ ngân sách của Nhà nước Việt Nam thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách nhà nước đóng. – Khoản 3 Phần A mục II văn bản hiện hành không phù hợp quy định tại Điểm h khoản 1 Điều 13 Luật Bảo hiểm y tế (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2014), theo đó mức đóng hàng tháng của người nước ngoài đang học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
4
STT |
Tên gọi của văn bản | Số ký hiệu ngày tháng | Tên văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung, kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ Đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời gian xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
tập tại Việt Nam được cấp học bổng từ ngân sách của Nhà nước Việt Nam tối đa bằng 6% mức lương cơ sở.
– Khoản 4 Phần A mục II văn bản hiện hành không phù hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 22 Luật Bảo hiểm y tế (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2014), theo đó người nước ngoài đang học tập tại Việt Nam được cấp học bổng từ ngân sách của Nhà nước Việt Nam được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng với mức hưởng là 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh. – Khoản 2, khoản 6 phần A mục II văn bản hiện hành không thống nhất với quy định tại Điều 4, 5, 6, 7 Thông tư số 24/2018/TT-BTC và khoản 2 Điều 3, 4, 5, 6 Thông tư số 55/2020/TT-BTC. |
|||||||
9. | Thông tư | 12/2013/TT-
BGDĐT ngày 12/4/2013 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học | Bãi bỏ | Theo quy định tại Điểm c khoản 1 Điều 72 Luật Giáo dục 2019 thì: “Có bằng thạc sĩ đối với nhà giáo giảng dạy trình độ đại học; có bằng tiến sĩ đối với nhà giáo giảng dạy, hướng
dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ;”. Vì vậy, giảng viên trong cơ sở giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2024 |
5
STT |
Tên gọi của văn bản | Số ký hiệu ngày tháng | Tên văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung, kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ Đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời gian xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
dục đại học không cần chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm. | |||||||
10. | Thông tư | 10/2019/TT-
BGDĐT ngày 09/8/2019 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng giáo dục và đào tạo thuộc ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương | Bãi bỏ | Các văn bản có nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành, cụ thể:
– Nghị định số 101/2020/NĐ- CP ngày 28/8/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ (Nghị định 101/2020/NĐ-CP); – Nghị định 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 Chính phủ ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo thay thế Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 (Nghị định 86/2022/NĐ-CP); Theo quy định tại các văn bản nêu trên, Bộ GDĐT không còn nhiệm vụ, quyền hạn quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng giáo dục và đào tạo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2024 |
11. | Thông tư | 13/2019/TT-
BGDĐT ngày 30/8/2019 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó | Bãi bỏ | Các căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế, cụ thể: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2024 |
6
STT |
Tên gọi của văn bản | Số ký hiệu ngày tháng | Tên văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung, kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ Đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời gian xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | – Nghị định số 101/2020/NĐ- CP ngày 28/8/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
; – Nghị định 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 Chính phủ ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo thay thế Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 (Nghị định 86/2022/NĐ-CP); Theo các VBQPPL này, Bộ GDĐT không còn nhiệm vụ, quyền hạn quy định tiêu chuẩn chức danh giám đốc, phó giám đốc sở GDĐT. |
||||||
Tổng số: 11 văn bản |